Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý

M

mongrangtotdep

mình có một chút thui, cái này phổ biến mà
In,
1 to be/fall in love with somebody : đem lòng yêu/ phải lòng ai
2 in fact = in actual : thực tế rằng
3 to be in need of : đang cần
4 in trouble ( with somebody/something): đang gặp rắc rối
5 in addition: ngoài ra= besides
6 in addition to : thêm vào đó
7 in general: nhin chung= in large : tổng quát lại
8 to be in danger (of ): đang có nguy cơ = to be at risk to infinitive
eg you're at risk to be punished for bad behavior
9to be in debt: đang mắc nợ
10 in time for doing st: vừa tầm , kịp giờ
11 on time : đúng giờ(học,làm,...)
12 in turn : theo lượt
13 in terms of; xét về ,qua điều khoản ,
14 in short: nói tóm lại
15 in particular: nói riêng
16 in advance: trước , làm trước, trước tiên
17in other word: nói cách khác
IN tiếp
- to be experienced in : có kjnh nghiệm về , từng trải
ex: i am experienced in being made to do what i hate : tôi từng phải chịu việc bị ép làm thứ tôi ghét
- clude st in st: gộp vào
- indulge in st: đắm chìm vào
- invest (st) in st to do st : đầu tư
- persist in ; kien trì
- to be honest in : trung thực với
- to succeed in= to be successful in
-plug in: ghim
to be rich in: giàu
to be interested in thích=fond of
to have a pride in=proud of=to pride on: tự hào
to be confident in: tin cậy
in ...way : băng cách
soak st in st : ngâm
to be involved in: dính lứa vào, liên quan tới
to increase in : gia tăng
to engage in: bận rộn=busy with
to be engaged in : tham gia vào
khác to be engaged to sb: đính hôn với ai
to be employed in a place : được dùng làm việc gì ở đâu
to enqual sb in st: bằng ai về gì ' ngang hàng
to disappointed in sb with st : thất vọng
to intererest sb in st: làm ai thích
to be constant in st: vững tin về
to concur with sb in st : đồng ý với ai về điều gì
to consist in : tai oẻ, quyết ở
khác consist of : bao gồm
break st in 2/3/4 : bẻ làm đôi
to be absorbed in st : mê cái gì
to be stupid in : ngu xuẩn vì
to take part in + participate in ( chú ý về join
join in st : tham gia khác join sb : hoà với , chung với
ex i join you on a day trip to your house
nói chung là còn nhiều , chúc may mắn
 
M

mongrangtotdep

mình có từ die , mjnk sẽ jups các bạn hiểu hơn về nó
die có nghĩa là chết, mất hy sinh , bỏ mạng , nó sẽ dc dịch khác nhau trong từng hoàn cảnh cũng như với từng giới từ :
- die for : hy sinh , sẵn sàng hy sinh nhưng khác với to be dying for: quá khao khát cái gì
- die from a wound: cái này mang nghiax bị động : chết vì bị vết thương nào đó
ex: he died from seriously injuring: ông ấy đã chết vì trọng thương
- die by violence: chết bởi vũ lực , vũ lực của gơm đao ...
ex oh my god ! she died by massacring : chúa ơi , cô ấy đã bị chém chết
- die in battle : bỏ mạng nơi sa trường , hy sinh nơi chiến trường
-die in poverty : chết vì nghèo
- die of a disease / illness/ hunger : chết vì ốm bệnh đói
. thế thôi chúng ta chỉ nên pit thế thui
 
Top Bottom