L
laoanmaycodon


Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t(1) = 1,75s và t(2) = 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t=0 là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ
2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy { (PI)^2 =10 } , g = 10m/s^2 . Cơ năng dao động của vật là:
A. 25. 10^-3 J. B. 25. 10^-4 J.
C. 125.10^-5 J. D. 125. 10^-4 J.
Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u(1) = u(2) = a.cos 40(pi).t , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R= 60 (OHM) , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i(1) = căn2.cos (100pi.t - (pi)/12 ) (A) và i(2) = căn2.cos (100pi.t + 7(pi) /12 ) . Nếu đặt điện áp )trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2.(căn2).cos (100pi.t + (pi) /3)
B. i = 2(căn2).cos (100pi.t + (pi) /4 )
C. i = 2.cos (100pi.t +(pi) /4 )
D. i = 2.cos (100pi.t + (pi) /3)
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s^2 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ.
C. 50 mJ. D. 48 mJ.














A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ
2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy { (PI)^2 =10 } , g = 10m/s^2 . Cơ năng dao động của vật là:
A. 25. 10^-3 J. B. 25. 10^-4 J.
C. 125.10^-5 J. D. 125. 10^-4 J.
Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u(1) = u(2) = a.cos 40(pi).t , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R= 60 (OHM) , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i(1) = căn2.cos (100pi.t - (pi)/12 ) (A) và i(2) = căn2.cos (100pi.t + 7(pi) /12 ) . Nếu đặt điện áp )trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2.(căn2).cos (100pi.t + (pi) /3)
B. i = 2(căn2).cos (100pi.t + (pi) /4 )
C. i = 2.cos (100pi.t +(pi) /4 )
D. i = 2.cos (100pi.t + (pi) /3)
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s^2 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ.
C. 50 mJ. D. 48 mJ.