Vẽ biểu đồ so sánh tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây lương thực có hạt và cây ăn quả giai đoạn 2005 - 2019
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2019 |
Cây lương thực có hạt | 8 383,4 | 8 615,9 | 9 008,8 | 8 262,4 |
Cây ăn quả | 767,4 | 779,7 | 824,4 | 1067,2 |
[TBODY]
[/TBODY]
( Đơn vị: % )
Vì các chỉ số quá lớn nên biểu đồ có hơi không được đẹp mắt lắm, biểu đồ đường là như sau bạn nhé.
Bạn có thể cập nhật thêm các kiến thức Địa 8 tại
đây.

Nếu còn thắc mắc hoặc chưa hiểu rõ về câu trả lời, hãy trao đổi phía dưới hoặc tìm hỏi thêm chúng mình để được giải đáp kịp thời.
Chúc bạn học tốt

Ngoài ra, topic
Kỹ năng chọn và vẽ biểu đồ địa lý với lượng kiến thức vô cùng thú vị.