English THPT Bài Tập về QKD-QKTD

phuonghuynhle0608@gmail.com

Học sinh mới
Thành viên
22 Tháng chín 2021
10
8
6
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

It ( rain ) heavily last night.
2. Yesterday he ( go) home late.
3. Sam ( arrive) in San Diego a week ago.
4. Pasteur ( die) in 1895.
5. She paid for her ticket and ( leave).
6. Nguyen Du................ (write) Kieu Story years ago
7. There ( be) an interesting film on TV last night.
8. I ( not watch) television last night.
9. He ( not be) present at class yesterday.
10. What ( happen) to you yesterday?
11. What you ( do) last Sunday?
12. We ( do) a very hard exercise the day before yesterday.
13. I ( have) a little trouble with my car last week.
14. My wife and I ( travel) to Mexico by air last summer.
15. She ( work) here for ten years form 1989 to 1999.
16. Everybody ( drink) a lot of beer at the party last night.
17. Where John ( work) two years ago?
18. It’s time we ( go) to the airport to meet him.
19. Is it about time we ( do) something to stop accidents.
20. It’s high time that I ( must) go.

Exercise 4 Choose the best answer.
1. Mike _____ one hour ago.
a. phoned b. was phoningc. had phonedd. has phoned
2. They _____ us last night.
a. would visitb. has visitedc. had visitedd. visited
3. It’s two years _______ Joe.
a. that I don’t seeb. that I haven’t seenc. since I didn’t seed. since I saw
4. Lst year they _______ 22 million TV sets.
a. were sellingb. had soldc. has soldd. sold
5. The World War II ______ in 1939 and _____ in 1945.
a. begins/ endsb. had begun/ endedc. began/ended d. has begun/ had ended
6. Marie Curie ______ a Nobel Prize in Chemistry in 1911.
a. win b. wonc. wins d. was winning
7. It’s at least a month since _____ Tom.
a. I last seenb. I last seec. I have last seen d. I last saw
8. Who ______ your bike? – Mike did.
a. did give youb. did you givec. you gaved. gave you
9. The last time I _____ swimming was when we were in Spain.
a. had goneb. wentc. has goned. was going
10. Galileo _____ his first telescope in 1609.
a. buildsb. builtc. has builtd. had built
11. The last time she _____ to me ______ in 2005.
a. had written/ was b. writes/ isc. wrote/ isd. wrote/ was
12. The light _____ out while we were having tea.
a. was goingb. wentc. had goned. has gone
13. Who ______ the boss tell him that ? – Peter did.
a. did hearb. does hearc. hearsd. heard
14. My uncle _______ twenty calves last week, now he _______ them up to sell.
a. had bought/ fedb. buys/ feedsc. bought/ is feedingd. was buying/ fed
15. He had a bath, and then he ______ to bed.
a. wentb. had gonec. goesd. was going
16. Helen _____ to the pool and _______ a swim.
a. was going/ hadb. went/ hadc. went/ was havingd. was going/ has had
17. It’s time we _____ this old car and bought a new one.
a. will sellb. hace soldc. had soldd. sold
18. It is seven years since we ______ .
a. have talked to Daisyb. last talked Daisyc. talked to last Daisy d. last talked to Daisy
19. I _______ him last Sunday.
a. didn’t seeb. hacen’t seenc. don’t seed. wouldn’t see
20. Everybody danced and ______ happily at the party last night.
a. singsb. is singingc. singd. sang
 
  • Like
Reactions: Minh Nhí

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào em, em tham khảo nhé!
- Để làm được dạng bàu này em cần nắm kiến thức sau:
PAST SIMPLE
1. Form
AffirmativeS + V2/ed
NegativeS + + did not (=didn’t) + V0
Interrogative(Wh) + did(not) + S + V0…?
[TBODY] [/TBODY]
Lưu ý: Cách thêm –ed:
- Những động từ một âm tiết hoặc hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm hai kết thúc là một nguyên âm + một phụ âm thì trước khi thêm –ed ta gấp đôi phụ âm cuối.
stop – stopped, drop – dropped, prefer – preferred, occur – occurred, permit – permitted…
- Những động từ kết thúc là phụ âm + y: trước khi thêm –ed đổi y thành i.
study – studied…
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm + y: biến đổi bình thường.
play – played…
- Những động từ kết thúc bằng e thì chỉ thêm d.
arrive – arrived, like – liked, hate – hated,…
2. Usage
(1)Hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời gian xác định trong quá khứ.
yesterday, at that moment, last week, 2 years ago, in 1990, in the past, once upon a time …
When + S
+ V2/ed , S + V2/ed
Lưu ý : When + S + V = On/Upon + V-ing
[TBODY] [/TBODY]
(2)Sự việc lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại.
S + USED TO + V0 = đã từng
Lưu ý: S + be used to + V-ing = quen với
S + get used to + V-ing = quen dần với
[TBODY] [/TBODY]

PAST CONTINUOUS
1. Form

AffirmativeS + was / were + V-ing
NegativeS + was not (=wasn’t) / were not (=weren’t) + V-ing
Interrogative(Wh) + was / were (not) + S + V-ing?
[TBODY] [/TBODY]

2. Usage
(1) Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định cụ thể trong quá khứ.
at + giờ / at this time yesterday/…., all yesterday morning…
[TBODY] [/TBODY]
(2) Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen ngang .
When + S + Ved/2 , S + was/were + V-ing
When + S + was/were + V-ing , S
+ Ved/2
[TBODY] [/TBODY]
(3) Những hành động xảy ra song song, đồng thời trong quá khứ.
While + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing
[TBODY] [/TBODY]
(4) Phàn nàn hành động thường xảy ra nhưng lại gây khó chịu với người khác trong quá khứ,dùng với "always, constantly”

- Hướng dẫn làm bài

1. It ( rain ) heavily last night. ==> RAINED
2. Yesterday he ( go) home late. ==> WENT
4. Pasteur ( die) in 1895. ==>DIED
7. There ( be) an interesting film on TV last night. ==> WAS
8. I ( not watch) television last night. ==> DIDN'T WATCH
9. He ( not be) present at class yesterday. ==> WASN'T



Exercise 4 Choose the best answer.
1. Mike _____ one hour ago.
a. phoned b. was phoningc. had phonedd. has phoned

15. He had a bath, and then he ______ to bed.
a. went b. had gonec. goesd. was going

Các dấu hiệu nhận biết được in đậm, câu 15 liệt kê các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.


- Nếu có thắc mắc gì em cứ trao đổi nhé, ngoài ra em có thể tham khảo thêm những topic khác
+ Chinh phục dạng bài về NGUYÊN ÂM
+ Chinh phục dạng bài về PHỤ ÂM
+ Chinh phục dạng bài về TRỌNG ÂM
+ Chinh phục dạng bài về GIỚI TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
+ Chinh phục dạng bài về DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
+ Chinh phục dạng bài về LƯỢNG TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CÂU SO SÁNH
+ Chinh phục dạng bài về MẠO TỪ
+ Chinh phục dạng bài về PHÁT ÂM -S/ED
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears

Chúc em học tốt!
 
Top Bottom