Vật lí 11 Bài tập tổng hợp

huonganhsurin05@gmail.com

Học sinh
Thành viên
13 Tháng chín 2021
23
17
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1 Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. ne và r/n. B . nẼ và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 2 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong r = 1,5 , mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở R lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1. B. R = 2. C. R = 24. D. R = 4
Câu 3 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 4 Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q< 0 gây ra tại một điểm M cách Q một khoảng 7 trong điện môi đồng chất được xác định bởi công thức
upload_2021-12-31_21-20-0.png
Câu 5 Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện tích của tụ
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 6 Khi một điện tích q = -2.10-6c di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -8.10-6 J. Hiệu điện thế giữa N và M là
A. -16 V. B. 16 V. C.4V. D. -4 V.
Câu 7 Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 3 lần. B. không đổi. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 8 Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. công tơ điện. B. vôn kế. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 9 Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t là

upload_2021-12-31_21-22-24.png

Câu 10 Ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 2.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103 K1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.108 0.m. B. 3,812.10 -8 0.m. C. 3,679.1080.m. D. 4,151.10-80.m.
Câu 11 Điện trở R , tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R 1 một điện trở R 2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R 1 sẽ
A. giảm. B. không đổi. C. có thể tăng hoặc giảm. D. tăng.
Câu 12 Tại hai điểm A, B cách nhau 9 cm trong không khí có đặt 2 điện tích điểm q1 = 36.10-6 C, q2 = 9.10-6 C. Tại điểm C đặt điện tích điểm q 3 thì thấy hệ gồm 3 điện tích trên nằm cân bằng. Điện tích q 3 là
A. 4.10-6C. B. 36.10-6 C. C.-4.10-6C. D. -36.10-6 C.
Câu 13 Một bếp điện 115 V-1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 18 , Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.
Câu 14 Người ta mắc 4 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 8 V và điện trở trong 0,4 2. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 8 V; 1,6 ôm B. 32 V; 1,6 ôm . C. 8 V; 0,1 ôm . D. 2 V; 0,1 ôm.
Câu 15 Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống và electron dẫn. B. ion dương và electron tự do. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 16 Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 4 lần | thì điện trở suất của kim loại đó
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. đáp án khác.
Câu 17 Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, chúng hút nhau với một lực có độ lớn 4,8 N. Biết q 1 + q2 = -4.10 ° C với lq 1]< lq 21. Loại điện tích của q1 và q2 lần lượt là
A..2.10-6 C; -6.10-6C. B. -6.10 -6 C; 2.10-6 C. C.-8.106 C; 4.10-6C. D. 4.10 -6 C; -8.10-6
Câu 18 Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài tăng 4 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. đáp án khác
Câu 19 Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 15 phút để có 6,75 gam Ag bám ở cực âm là
A. 3,35 A. B. 24124 A.
C. 6,7
D. 108 A..
Câu 20 Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 60 V. Chọn câu đúng?
A. Điện thế ở N bằng 0. B. Điện thể ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C. Điện thế ở M là 60 V. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 60 V.
Câu 21 Vật B trung hòa điện đặt tiếp xúc với vật A đang nhiễm điện dương thì vật B cũng nhiễm điện dương, là do
A electron di chuyển từ vật B sang vật A. B. điện tích dương từ vật A di chuyển sang vật C. electron di chuyển từ vật A sang vật B. D ion âm từ vật A di chuyển sang vật B, êlectron di chuyển từ B sang vật A.
Câu 22 ( điểm) Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả 2 cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích -6.10 ° C. Tấm dạ sẽ có điện tích
A. O C. B . -6.10-8 C.-3.10-8 C. D. C. 6.10-8C.
Câu 23 Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A. Đồng hồ đa năng hiện số. B. Pin điện hóa. C. Dây dẫn nối mạch. D. Thước đo chiều dài.
Câu 24 Cho hai điện tích điểm q1 = Q và q2 = 8Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q 2 có độ lớn là 4 mN. Lực tĩnh điện mà điện tích q 2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là
A. 0,5 mN. B. 4 mN. C. 32 mN. D. 64 mN.
Câu 25 Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ electron dẫn nhỏ C hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
B Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất Ô nhiều mật độ electron dẫn.
C Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.
D Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất.
Câu 26 Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 27 Chọn câu sai . Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện thế. D. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển
Câu 28 Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng ?
A Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong "mạng tinh thể.
B Khi trong kim loại có dòng điện thì electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
C Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các (electron tự do.
D Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện chạy qua nó bị cản trở càng ít.
Câu 29 Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
A. thể tích của dung dịch trong bình. B. điện lượng chuyển qua bình.
C. khối lượng chất điện phân. D. khối lượng dung dịch trong bình.
Câu 30 Tại hai điểm A và B trong không khí có hai điện tích q A, Q B. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển lại gần hai điện tích. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
upload_2021-12-31_21-41-49.png
 

Rau muống xào

Cựu Mod Vật lí
Thành viên
10 Tháng tám 2021
2,498
1
2,617
431
21
Nghệ An
Câu 1 Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. ne và r/n. B . nẼ và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 2 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong r = 1,5 , mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở R lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1. B. R = 2. C. R = 24. D. R = 4
Câu 3 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 4 Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q< 0 gây ra tại một điểm M cách Q một khoảng 7 trong điện môi đồng chất được xác định bởi công thức
View attachment 198214
Câu 5 Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện tích của tụ
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 6 Khi một điện tích q = -2.10-6c di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -8.10-6 J. Hiệu điện thế giữa N và M là
A. -16 V. B. 16 V. C.4V. D. -4 V.
Câu 7 Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 3 lần. B. không đổi. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 8 Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. công tơ điện. B. vôn kế. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 9 Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t là

View attachment 198216

Câu 10 Ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 2.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103 K1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.108 0.m. B. 3,812.10 -8 0.m. C. 3,679.1080.m. D. 4,151.10-80.m.
Câu 11 Điện trở R , tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R 1 một điện trở R 2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R 1 sẽ
A. giảm. B. không đổi. C. có thể tăng hoặc giảm. D. tăng.
Câu 12 Tại hai điểm A, B cách nhau 9 cm trong không khí có đặt 2 điện tích điểm q1 = 36.10-6 C, q2 = 9.10-6 C. Tại điểm C đặt điện tích điểm q 3 thì thấy hệ gồm 3 điện tích trên nằm cân bằng. Điện tích q 3 là
A. 4.10-6C. B. 36.10-6 C. C.-4.10-6C. D. -36.10-6 C.
Câu 13 Một bếp điện 115 V-1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 18 , Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.
Câu 14 Người ta mắc 4 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 8 V và điện trở trong 0,4 2. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 8 V; 1,6 ôm B. 32 V; 1,6 ôm . C. 8 V; 0,1 ôm . D. 2 V; 0,1 ôm.
Câu 15 Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống và electron dẫn. B. ion dương và electron tự do. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 16 Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 4 lần | thì điện trở suất của kim loại đó
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. đáp án khác.
Câu 17 Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, chúng hút nhau với một lực có độ lớn 4,8 N. Biết q 1 + q2 = -4.10 ° C với lq 1]< lq 21. Loại điện tích của q1 và q2 lần lượt là
A..2.10-6 C; -6.10-6C. B. -6.10 -6 C; 2.10-6 C. C.-8.106 C; 4.10-6C. D. 4.10 -6 C; -8.10-6
Câu 18 Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài tăng 4 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. đáp án khác
Câu 19 Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 15 phút để có 6,75 gam Ag bám ở cực âm là
A. 3,35 A. B. 24124 A.
C. 6,7
D. 108 A..
Câu 20 Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 60 V. Chọn câu đúng?
A. Điện thế ở N bằng 0. B. Điện thể ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C. Điện thế ở M là 60 V. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 60 V.
Câu 21 Vật B trung hòa điện đặt tiếp xúc với vật A đang nhiễm điện dương thì vật B cũng nhiễm điện dương, là do
A electron di chuyển từ vật B sang vật A. B. điện tích dương từ vật A di chuyển sang vật C. electron di chuyển từ vật A sang vật B. D ion âm từ vật A di chuyển sang vật B, êlectron di chuyển từ B sang vật A.
Câu 22 ( điểm) Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả 2 cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích -6.10 ° C. Tấm dạ sẽ có điện tích
A. O C. B . -6.10-8 C.-3.10-8 C. D. C. 6.10-8C.
Câu 23 Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A. Đồng hồ đa năng hiện số. B. Pin điện hóa. C. Dây dẫn nối mạch. D. Thước đo chiều dài.
Câu 24 Cho hai điện tích điểm q1 = Q và q2 = 8Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q 2 có độ lớn là 4 mN. Lực tĩnh điện mà điện tích q 2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là
A. 0,5 mN. B. 4 mN. C. 32 mN. D. 64 mN.
Câu 25 Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ electron dẫn nhỏ C hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
B Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất Ô nhiều mật độ electron dẫn.
C Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.
D Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất.
Câu 26 Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 27 Chọn câu sai . Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện thế. D. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển
Câu 28 Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng ?
A Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong "mạng tinh thể.
B Khi trong kim loại có dòng điện thì electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
C Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các (electron tự do.
D Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện chạy qua nó bị cản trở càng ít.
Câu 29 Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
A. thể tích của dung dịch trong bình. B. điện lượng chuyển qua bình.
C. khối lượng chất điện phân. D. khối lượng dung dịch trong bình.
Câu 30 Tại hai điểm A và B trong không khí có hai điện tích q A, Q B. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển lại gần hai điện tích. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
View attachment 198218


Sao lại bê cả $30$ câu của chuyên đề lên luôn thế em, phải làm thử chứ rồi câu nào ko làm được mới lên hỏi tham khảo chứ <:
Anh ghi đáp án 5 câu đầu nhé :
1,B
2,A
3,D
4,D
5,B

Bạn có thể tham khảo thêm về Tài liệu về kì thi ĐGNL
Và cùng ôn tập Kì thi THPTQG 2022 nhé <:
Các kĩ thuật giải truyền tải điện năng
 

Elishuchi

Cựu Mod Vật lí
Thành viên
13 Tháng mười 2015
2,240
2,921
479
Thanh Hoá
github.com
Thanh Hóa
✎﹏ ๖ۣۜTHPT❄๖ۣۜTriệu❄๖ۣۜSơn❄④ღ
Câu 6. Khi một điện tích $q = -2.10^{-6}C $ di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công $-8.10^{-6} J$. Hiệu điện thế giữa N và M là
A. -16 V. B. 16 V. C.4V. D. -4 V.
Câu 7. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 3 lần. B. không đổi. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 8. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. công tơ điện. B. vôn kế. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 9. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t là

upload_2021-12-31_21-22-24-png.198216

Đáp án A

Câu 10. Ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 2.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103 K1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.108 0.m. B. 3,812.10 -8 0.m. C. 3,679.1080.m. D. 4,151.10-80.m.
P/s:Câu này em gõ lại đề dược không số mũ với số thường lẫn lộn quá!

Chúc em học tốt!
Em có thể tham khảo thêm tại Đây về đề thi THPTQG môn Lí
 
Top Bottom