- đây là kiến thức và bài tập tổng hợp nhé bạn
VERB FORM
I. Bare infinitive: (bare) động từ nguyên mẫu không To
1. Sau modal verbs: Will. Shall/ should / could/ can / may / must/ might/ had better/would rather
and why not..........?
2. Sau auxilary verbs: do, does, did.
3. Sau make, let, help (sau help có thể có To inf).
Passive voice ® dùng to inf theo sau. Trừ let (
But in passive : feel,...... +O + to infinitive)
4. Sau động từ chỉ giác quan
verbs of perception): see, hear, smell, feel, taste, watch, notice …
Vo (bare) ® hành động đã xong
S + V + object
Vo (ing) ® hành động đang diễn ra
5. Sau had better (tốt hơn) would rather (thà thì hơn), had sooner.
6. Sau thành ngữ: to do nothing but + Vo (bare): không làm gì cả mà chỉ.
Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.
7. Causative form (Thể sai khiến):
S + have + object (chỉ người) + Vo (bare).
8. Simple present tense: I, you, we, they +Vo (bare).
9. Bắt đầu câu mệnh lệnh: (imprative)
10. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive
II. To infinitive (V1) động từ nguyên mẫu có To)
Present infinitive
to do
Present continuous infinitive
to be doing
Perfect infinitive
to have done
Perfect continuous infinitive
to have been doing
Present infinitive passive
to be done
Perfect infinitive passive
to have been done
1. Làm subject ® V(sing) (review formal subject)
2. Làm object of verb: S + V + to inf (as an object)
3. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (object complement) ;
S + V + obj + to infinitive
4. Làm adjective ® rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ ® review how to reduce relative clause.
5. Làm adverb Þ rút gọn: adverbbial clause of result: đứng sau adj
Rút gọn: adverbial clause of purpose: chỉ mục đích
5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau (phrase of result)
S + V + too adj/adv (for object )+ to inf
S + V + too + adjective + a + noun + infinitive
S + V + adj/adv enough (for object)+to inf (
enough + noun + to- inf)
5b. Rút gọn: clause of purpose theo mẫu sau (phrase of purpose)
to inf
S + V + in order for object to inf
so as to inf
6. It + take+ (object) + time + to inf
7. Causative form: S+ get + object (chỉ người) + to inf
8. to inf after question words : what / where/ who / whom/ which/ when / how …………
9.
Noun / pronoun + to-inf to infinitive after nouns or pronouns as a modifier to replace a relative clause
Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )
To- inf dùng sau the first/ the last/ the only...... or The superlative + N :to replace a relative clause
EX: He was the first students to find the answer
10.a
Những động từ sau đây, theo sau là to infinitive: S + V + to inf
1. afford : cung cấp đủ
2. agree : đồng ý
3. appear : có vẻ
4. arrange : sắp xếp
5. ask : hỏi
6. attempt : cố gắng
7. beg : đề nghị, xin
8. care : quan tâm
9. claim : cho là, tuyên bố
10. consent : đồng ý, tán thành
11. decide : quyết định
12. demand : yêu cầu
13. deserve : xứng đáng
14. expect : trông đợi
15. dare : dám
16. fail : thất bại
17. forget : quên (tương lai)
18. hesitate : ngập ngừng
19. hope : hy vọng
20. learn : học
21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời
25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare : chuẩn bị
27. pretend : giả vờ
28. promise : hứa
29. refuse : từ chối
30. regret : tiếc (tương lai)
31. remember : nhớ (tương lai)
32. seem : dường như
33. struggle : đấu tranh, cố gắng
34. swear : thề
35. threaten : dọa
36. tend : có khuynh hướng
37. volunteer : tình nguyện, xung phong
38. wait : đợi
39. want : muốn (chủ động)
40. wish : ao ước
10.b Những động từ sau đây, theo sau là Obj + to inf: S + V + objective + to inf
1. advise : khuyên
2. allow : cho phép
3. ask : hỏi, đòi hỏi
4. beg : năn nỉ, xin
5. cause : gây ra
6. challenge : thách thức, thách đố
7. convince : thuyết phục
8. dare : dám
9. encourage : khuyến khích
10. expect : trông đợi
11. forbid : cấm
12. force : bắt buộc
13. hire : thuê, mướn
14. instruct : chỉ dẫn
15. invite : mời
16. need : cần
17. tempt : cám dỗ
18. intend : dự định
19. order : ra lệnh
20. permit : cho phép
21. persuade : thuyết phục
22. remind : nhắc lại
23. require : yêu cầu
24. recommend : khuyên
25. teach : dạy
26. tell : bảo
27. urge : thúc giục, thuyết phục
28. want : muốn
29. warn : cảnh báo
30. help : giúp đỡ
31. would like : thích
32. would prefer : thích
33. appoint : chỉ định ai làm gì
34. charge : giao nhiệm vụ
35. choose : lựa chọn
36. compel : cưỡng bách
37. defy : thách
38. desire : ao ước, thèm thuồng
39. direct : hướng dẫn, chỉ huy
40. implore : yêu cầu
41. provoke : xúi giục
42. Teach, explain, know, understand, discover, consider, think, believe + how + to inf:Chỉ cách thức
III. Gerund: Danh động từ:
A. Gerund as a noun (subj , obj, complement & appositive)
1. Làm chủ ngữ ® V(sing) ® (real subject & informal subject).
2. Làm tân ngữ
Object of verb: S + V + V- ing (gerund).
Object of preposition ® sau preposition + V-ing.
3. Làm subject complement:
Ex: My hobby is swimming (gerund)
4. Làm appositive (ngữ đồng vị)
Ex: My hobby, swimming makes me healthy.
5. Đứng sau thành ngữ: it is no use, it is no good:
there is no use, there is no good: vô ích
can’t stand / bear / help: không thể chịu được
6. Sau hai tính từ: busy, worth
7. Thành lập noun compound (danh từ kép):
N + gerund ®child bearing
Gerund + N ® flying machine
Ex :weigh-lifting, lorry-driving, dining-room, swimming pool
8. after prepositions (Prepositional Object )
Ex: she is interested
in listening to music.
Note : look forward to / be ( get) used to / be accustomed to/ object to / confess to / contribute to / take to + Ving ( to here
reposition)
9. Adverbial Modifier ( trạng ngữ)
By/Without + V-ing ( thể cách) He earns money by doing manual work.
He looked at me without saying anything
For + V-ing ( mục đích) Money is used for buying things.
After/at/in/on/before while/ upon + V-ing ( thời gian)
On returning home I found that the door was open.
We ate while listening to the radio.
B. Gerund as a verb: có object hoặc được bổ nghĩa bởi một trạng từ
1. admit : thừa nhận
2. advise : khuyên (không object)
3. anticipate : tham gia
4. appreciate : đánh giá cao
5. avoid : tránh
6. complete : hòan thành
7. consider : xem xét
8. delay : trì hõan
9. dread : sợ
10. detest : ghét
11. discuss : thảo luận
12. dislike : không thích
13. deny : từ chối
14. enjoy : thưởng thức
15. excuse : xin lỗi
16. finish : hoàn thành
17. forget : quên (qúa khứ)
18. forgive : tha thứ
19. fancy : tưởng tượng
20. imagine : tưởng tượng
21. involve : làm liên lụy
22. include : bao gồm
23. keep : tiếp tục
24. love : (hoặc To inf)
25. like : thích
26. hate : ghét
27. mention : nhắc tới, nĩi tới
28. mind : phiền
29. miss : nhớ, lỡ, mất
30. postpone : đình, hõan.
31. prevent : ngăn cản
32. practise : luyện tập
33. recall : gợi lại, nhớ lại.
34. recollect : gợi lại.
35. recommend: khuyên, dặn dò.
36. regret : tiếc nuối (quá khứ)
37. remember: nhớ (qúa khứ)
38. resent : tức giận, phật ý.
39. resist : cưỡng lại, phản kháng.
40. risk : liều lĩnh.
41. stop : ngừng, từ bỏ.
42. start : (hoặc To inf)
43. suggest : đề nghị
44. tolerate : bỏ qua
45. understand: hiểu
46. restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.
* can’t bear, can’t stand, can’t help
* it is no use, it is no good, there is no use .
* look forward to
* busy, be worth
* there's no point in have difficulty/ trouble
IV. Past participle: quá khứ phân từ – VoED/V3
1. Thêm trợ từ have+Vo-ED/V3 (past participle)® perfect tense
2. Thêm trợ từ Be +VoED/V3(past participle)® passive voice.
3. Làm chức năng như adjective Þ passive meaning Þ có thể rút gọn mệnh đề tính từ.
(adjective clauses or relative clauses)
+ Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
+ Có thể rút gọn câu khi một chủ ngữ thực hiện hai hành động.
4. Thành lập adjective compound: tính từ kép
N ® man – made
Adj + V (PP – VoED/V3 ) ® new – born
Adv ® well – known
6. Thêm “the” để thành lập danh từ tập hợp ® V(plural)
educated(adj)® the educated:những người có giáo dục.
7. Thành lập causative form: thể truyền khuyến
S +have/get +object (chỉ vật)+ V (PP – Vo ED/V3)
V. Present participle (Vo + ing) hiện tại phân từ.
1. Thêm trợ từ Be + Vo-ing để thành lập thì continuous tense.
2. Làm tính từ ® Mang nghĩa chủ động (active meaning)
® Có thể rút gọn mệnh đề tính từ (adjective clause or relative clause)
® Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nhượng bộ, lý do và điều kiện .
® Một chủ ngữ thực hiện 2 hành động có thể dùng present participle để rút gọn.
3. Thêm mạo từ “the” để thành lập danh từ tập hợp:
Ex: to live ® the living: những người đang sống.
4. Thành lập tính từ kép (adjective compound).
N ® peace – loving
Adj Vo + ing ® good – loking
Adv ® hard - working
Note:
Stop + to V: có nghĩa là: dừng lại để làm một việc gì dó
Ex: I met my old friend when I was going to work, so I stopped to talk with him. (tôi đang đi, tôi dừng lại để nói chuyện)
Stop + Ving ~ give up: Bỏ thôi không làm một việc gì đó
Ex: The students stopped talking when the teacher came in. (trong trường hợp này có nghĩa là nhóm học sinh đã thôi không nói chuyện nữa).
Forget + to V: quên làm gì đó ~ (not) remember to + V
Ex: I forgot to lock the door, so I had to come back to lock it. (câu này nghĩa là tôi đã quên không khoá cửa vì thế tôi phải quay trở về để khoá)
Forget + Ving: Quên là đã làm gì ~ (not) remember + Ving
Ex: I forgot meeting him. (Câu này nghĩa là tôi đã gặp anh ta rồi nhưng không nhớ là mình đã gặp)
Regret + to V: tiếc nuối khi làm gì(thường là thông báo cho ai đó một tin không tốt)
Ex: I regret to tell you that the match has been cancelled.
Regret + Ving: Hối hận là đã làm gì
Ex: I regret telling him my problem.(tôi hối tiếc là đã nói cho anh ta biết về khó khăn của tôi.)
Remember/Forget/Regret V – ing: một việc đã xảy ra
To-infinitive: một việc chưa xảy ra/ cần phải làm
Try V – ing: thử làm một việc gì
To – infinitive: cố gắng làm một việc gì
Need/want/require V – ing (need + to be + Vpp): mang nghĩa bị động (chủ ngữ chỉ vật)
To – infinitive: mang nghĩa chủ động (chủ ngữ chỉ người)
Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest V – ing: thích/ghét thật sự
To-infinitive: thích vì cho là tốt nên làm
Prefer + V-ing to V-ing: thích cái gì hơn cái gì
Feel like + Vo ing: thích cái gì đó
Advise, allow, permit O + To infi
Vo- ing
Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to Infinitive
Advise/allow/recommend/permit (no Object) + Gerund (V-ing )
Go on + to inf = move to something different
Go on + gerund = continue doing the same thing
Mean (meaning 'intend')+ to infinitive: I mean to get to the top by sunrise.
Mean {meaning 'involve' (used only with an impersonal subject)} + the gerund:
He is determined to get a seat even if it means standing in a queue all night.
Prefer to do and prefer doing
*'prefer to (do)' or 'prefer ~ing' (what you prefer in general):
* I don't like cities. I prefer to live in the country. or I prefer living in the country
The differences in structure after prefer. We say:
-
Prefer sth to sth else. Or prefer doing sth
to doing sth else.
But
prefer to do sth rather than (do) sth else.
Ex: * I prefer this coat to the coat you were wearing yesterday.
* I prefer driving to travelling by train.
but * I prefer to drive rather than travel by train.
* Ann prefers to live in the country rather than (live) in a city.
Would prefer (I'd prefer...) (what somebody wants in a particular situation not in general):
* 'Would you prefer tea or coffee?' 'Coffee, please.'
We say 'would prefer to do' (not 'doing'):
* 'Shall we go by train?' 'Well, I'd prefer to go by car.' (not 'I'd prefer going')
* I'd prefer to stay at home tonight
rather than go to the cinema.
Verbs + possessive adjective/pronoun object + gerund
Would you mind + Vo- ing?
Would you mind if + S + past Subjunctive …?
Recommend, begin, start, continue + To inf /Vo – ing
* Một số động từ được theo sau bởi động từ ở dạng nguyên mẫu không “ TO”
Sau tất cả các động từ tình thái và một số trợ động từ ta phải dùng động từ nguyên mẫu không “TO” như: (do; does; did; will; can; could; would; should; may; might; must; had better; shall; be going to)
- Make: He
makes me
laugh .
Vo
Don’t
make her
cry!
Vo
- Let: She
lets us
go.
Vo
Let it
be as it is.
Vo
- Had better: We had better
work hard for the exam.
Vo
You had better not
smoke.
Vo
Chú ý: Sau “ make” có thể là một động từ nguyên mẫu không “to” hoặc một tính từ. Tuy nhiên nếu động từ “make” chia ở dạng bị động thì theo sau nó là một động từ có “ T O”
Ex: He
made me
sad. (sad: tính từ.)
The students
were made to study hard by the teachers. (= The teacher
made the students
study hard.)
Be made To V make Vo
EXERCISES:
I.
Put the verbs in brackets into the correct form (gerund , infinitive, participle).
1. I caught him (climb) _____ over my wall. I asked him (explain) _____ but he refused (say) _____ anything, so in the end I had (let) _____ him (go) _____.
2. When at last I succeeded in (convince) _____ him that I wanted (get) _____ home quickly he put his foot on the accelerator and I felt the car (leap) _____ forward.
3. I'm not used to (drive) _____on the left.
When you see everyone else (do)____ it you'll find it quite easy (do) _____yourself.
4. It is pleasant (sit) _____by the fire at night and (hear) _____the wind (howl) _____outside.
5. There was no way of (get) _____out of the building except by (climb) _____down a rope and Ann was too terrified (do) _____this.
6. We heard the engines (roar) _____as the plane began (move) _____ and we saw the people on the ground (wave) _____good-bye.
7. It's no good (write) _____ to him; he never answers letters. The only thing (do) _____ is (go)_____ and (see) _____him.
8. Why did you go all round the field instead of (walk) _____ across it?
I didn't like (cross) _____it because of the bull. I never see a bull without (think) _____that it wants (chase) _____ me.
9. The people in the flat below seem (be) _____ having a party. You can hear the champagne corks (thud)_____ against their ceiling.
10. I don't like (get) _____bills but when I do get them I like (pay) _____them promptly.
11. Ask him (come) _____in. Don't keep him (stand) _____at the door.
12. The boys next door used (like) _____(make) _____ and (fly) _____ model aero planes, but they seem to have stopped (do) _____ that now.
13. I knew I wasn't the first (arrive)_____, for I saw smoke (rise) _____from the chimney.
14. We watched the men (saw) _____the tree and as we were walking away heard it (fall) _____with a tremendous crash.
15. I hate (see) _____a child (cry) _____.
16. We watched the children (jump) _____from a window and (fall) _____into a blanket held by the people below.
17. It is very unpleasant (wake) _____ up and (hear) _____ the rain (beat) _____on the windows.
18. He saw the lorry (begin) _____ (roll) _____ forwards but he was too far away (do) _____ anything (stop) _____it.
19. There are people who can't help (laugh) _____when they see someone (slip) _____on a banana skin.
20. I prefer (drive) _____ to (be driven) _____.
II. Multiple choices
1. All the passengers were made ________ their seat belts during the turbulence.
a. buckle b. to buckle c. buckling d. for buckling.
2. ________ good ice cream, you need to use a lot of cream.
a. Make b. Making c. To make d. For make
3. I got my friend ________ her car for the weekend.
a. to let me to borrow b. to let me borrow
c. let me borrow d. let me to borrow
4. How can you let such a silly incident ________ your friendship?
a. wreck b. to wreck c. wrecking d. that wrecks
5. ‘How about going to the theater?' 'OK,' but I would rather ______ a concert.'
a. attend b. to attend c. attending d. have attended
6. The skiers would rather ________ through the mountains than go by bus.
a. to travel on train b. traveled by train
c. travel by train d. traveling by the train
7. If we leave now for our trip, we can drive half the distance before we stop ___ lunch.
a. having b. to have c. having had d. for having
8. The examiner made us ___ our identification in order to be admitted to the test center.
a. show b. showing c. to show d. showed
9. As we entered the room, we saw a rat ________ towards a hole in the skirting board.
a. scamper b. to scamper c. scampering d. was scampering
10. I remember ________ to Paris when I was a very small child.
a. to be taken b. to take c. being taken d. taking
11. My parents wouldn't _______ to the party.
a. allow me go b. allow me to go c. allow me going d. allow to go
12. We are going to have my house _______ tomorrow morning.
a. paint b. painting c. painted d. to be painted
13. We hope that the students themselves will enjoy ______ part in the projects.
a. to take b. taking c. to be taken d. being taken
14. Sally's low test scores kept her from _______ to the university.
a. admitting b. to admit c. to be admitted d. being admitted
15. Are you sure you told me about the party? I don't recall _______ about it.
a. having told b. to have told c. having been told d. to have been told
16. I meant to get up early but I forgot _______ up my alarm clock.
a. wind b. to wind c. wind d. wound
17. Look at the state of the gate. It needs ________ as soon as possible.
a. to repair b. repairing c. being repaired d. be repaired
18. Alice didn't expect ________ to Bill's party.
a. asking b. being asked c. to ask d. to be asked
19. We asked ________ the piano so early in the morning, but she won't.
a. Marie to stop playing b. Marie stop to play
c. that Marie stops playing d. Marie to stop to play
20. A good teacher makes her students ________ the world from new perspectives.
a. to view b. view c. to be viewed d. viewing