Ngoại ngữ Bài tập tiếng Anh

Sophie Vương

Học sinh tiến bộ
Thành viên
7 Tháng chín 2017
905
1,133
189
19
TP Hồ Chí Minh

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Mình là 1 đứa khá ngu Anh, tuần sau mk thì HK1 rồi ^^"
Nên bây giờ mk cần 1 số bài tập tiếng Anh về Verd form để rèn luyện cho mùa thi sắp tới >-<
Ai lướt ngang bài này, cho em vài bài tập Anh ạ! Em cảm ơn trước
Bạn down về xem nhé!
Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn
 

Attachments

  • Verb forms (Lý thuyết và bài tập).doc
    104.5 KB · Đọc: 7
  • Like
Reactions: Nguyễn Thiên Nam

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
20
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
Mình là 1 đứa khá ngu Anh, tuần sau mk thì HK1 rồi ^^"
Nên bây giờ mk cần 1 số bài tập tiếng Anh về Verd form để rèn luyện cho mùa thi sắp tới >-<
Ai lướt ngang bài này, cho em vài bài tập Anh ạ! Em cảm ơn trước
Đây là bài tập về tính từ và trạng từ dạng khá dễ, bạn làm thử đi, tớ chấm :)

1. Sometimes these workers arrives (late/lately) for work.

2. My friend, Mai, speaks Spanish very (good/well).

3. Don't eat your breakfast so (quick/quickly). It's not good for you.

4. He doesn't want to work for this company. They pay their workers very (bad/badly).

5. Please be (quiet/quietly). My father is sleeping.

6. These oranges look (nice/nicely). Can I have one?

7. There are some (different//differently) ways of learning English words.

8. Mr Pike planned his trip to London very (careful/carefully).

9. Lan's mother isn't very (good/well) at the moment.

10. Hoa and Bao are dancing very (beautiful/beautifully).
 
Last edited:

Trịnh Việt Cường

Học sinh mới
Thành viên
28 Tháng mười 2017
47
22
6
22
Hải Dương
Đây là bài tập về tính từ và trạng từ dạng khá dễ, bạn làm thử đi, tớ chấm :)

1. Sometimes these workers arrives (late/lately) for work.

2. My friend, Mai, speaks Spanish very (good/well).

3. Don't eat your breakfast so (quick/quickly). It's not good for you.

4. He doesn't want to work for this company. They pay their workers very (bad/badly).

5. Please be (quiet/quietly). My father is sleeping.

6. These oranges look (nice/nicely). Can I have one?

7. There are some (different//differently) ways of learning English words.

8. Mr Pike planned his trip to London very (careful/carefully).

9. Lan's mother isn't very (good/well) at the moment.

10. Hoa and Bao are dancing very (beautiful/beautifully).


Bạn có mấy bài tập về verd form ( VD: Want+ to V, Wish+ to V,....) ko?
 

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
20
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
Bạn có mấy bài tập về verd form ( VD: Want+ to V, Wish+ to V,....) ko?
Ý cậu là chia động từ? Hay ý cậu là động từ + giới từ nào?

1. What a beautiful house! It's...........a placace.

2. My brother is very good...........history.

3. Hoa received a letter...........her friend this morning.

4. Sports and games prevent us...........getting too fat.

5. Mr.White has a faint scar...........his left cheek.

6. The school yard was crowded...........pupils.

7. Mr.Lai is about 50 years old, blad,...........a moustache.

8. Hoa doesn't like laughing...........her.

9. My teacher left home...........six o'clock.

10. This boy is looking forward...........meeting his father.
 

Kenyaichi Fujitani

Banned
Banned
Thành viên
11 Tháng tám 2017
88
58
36
19
Hà Tĩnh
VII/ True(T) or False(f)

Videos can be very useful. Most banks and stores have video cameras. They protect the premises. When there is a robber, the police can study the video. They can often identify the robbers in this way.

Videos are very useful in education. Many schools use them as a teaching aid. You can take university courses at home with the help of a VCR(video cassette recorder). In the future, they will be more important in education.

Videos are very important in the music industry. You can now buy VCDs (video compact discs) in many countries wordwide. They play music and show video images at the same time.

1. All banks and stores have video cameras.



2. The police can identify the robbers by studying the video.



3. Videos are useful things to have in the classrooms.



4. You can record and show TV programs on video tape with the help of a VCR.



5. In the future, videos will be less important in education.



6. Videos are more important in education than the music industry.



7. VCDs play music and show video images at the same time.
 

Trịnh Việt Cường

Học sinh mới
Thành viên
28 Tháng mười 2017
47
22
6
22
Hải Dương
Ý cậu là chia động từ? Hay ý cậu là động từ + giới từ nào?

1. What a beautiful house! It's...........a placace.

2. My brother is very good...........history.

3. Hoa received a letter...........her friend this morning.

4. Sports and games prevent us...........getting too fat.

5. Mr.White has a faint scar...........his left cheek.

6. The school yard was crowded...........pupils.

7. Mr.Lai is about 50 years old, blad,...........a moustache.

8. Hoa doesn't like laughing...........her.

9. My teacher left home...........six o'clock.

10. This boy is looking forward...........meeting his father.


Chia động từ
 

Nguyễn Thiên Nam

Học sinh chăm học
Thành viên
14 Tháng mười 2017
302
368
109
24
Hà Nội
Trường Đại học Trùng Khánh
bn chịu khó mở word ra coi đề nha
 

Attachments

  • Dạng đề thi anh văn.doc
    45.5 KB · Đọc: 4

Nguyễn Thị Phanh

Banned
Banned
14 Tháng tám 2017
185
142
36
21
Phú Thọ
- đây là kiến thức và bài tập tổng hợp nhé bạn
VERB FORM

I. Bare infinitive: (bare) động từ nguyên mẫu không To

1. Sau modal verbs: Will. Shall/ should / could/ can / may / must/ might/ had better/would rather

and why not..........?

2. Sau auxilary verbs: do, does, did.

3. Sau make, let, help (sau help có thể có To inf).

Passive voice ® dùng to inf theo sau. Trừ let (But in passive : feel,...... +O + to infinitive)

4. Sau động từ chỉ giác quan:(verbs of perception): see, hear, smell, feel, taste, watch, notice …

clip_image001.gif
Vo (bare) ® hành động đã xong

S + V + object

Vo (ing) ® hành động đang diễn ra

5. Sau had better (tốt hơn) would rather (thà thì hơn), had sooner.

6. Sau thành ngữ: to do nothing but + Vo (bare): không làm gì cả mà chỉ.

Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.

7. Causative form (Thể sai khiến):

S + have + object (chỉ người) + Vo (bare).

8. Simple present tense: I, you, we, they +Vo (bare).

9. Bắt đầu câu mệnh lệnh: (imprative)

10. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive

II. To infinitive (V1) động từ nguyên mẫu có To)

Present infinitive

to do

Present continuous infinitive

to be doing

Perfect infinitive

to have done

Perfect continuous infinitive

to have been doing

Present infinitive passive

to be done

Perfect infinitive passive

to have been done

1. Làm subject ® V(sing) (review formal subject)

2. Làm object of verb: S + V + to inf (as an object)

3. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (object complement) ;

S + V + obj + to infinitive

4. Làm adjective ® rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ ® review how to reduce relative clause.

5. Làm adverb Þ rút gọn: adverbbial clause of result: đứng sau adj

Rút gọn: adverbial clause of purpose: chỉ mục đích

5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau (phrase of result)

S + V + too adj/adv (for object )+ to inf

S + V + too + adjective + a + noun + infinitive

S + V + adj/adv enough (for object)+to inf (enough + noun + to- inf)

5b. Rút gọn: clause of purpose theo mẫu sau (phrase of purpose)

clip_image002.gif
to inf

S + V + in order for object to inf

so as to inf

6. It + take+ (object) + time + to inf

7. Causative form: S+ get + object (chỉ người) + to inf

8. to inf after question words : what / where/ who / whom/ which/ when / how …………

9. Noun / pronoun + to-inf to infinitive after nouns or pronouns as a modifier to replace a relative clause

Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )

To- inf dùng sau the first/ the last/ the only...... or The superlative + N :to replace a relative clause

EX: He was the first students to find the answer

10.a Những động từ sau đây, theo sau là to infinitive: S + V + to inf

1. afford : cung cấp đủ

2. agree : đồng ý

3. appear : có vẻ

4. arrange : sắp xếp

5. ask : hỏi

6. attempt : cố gắng

7. beg : đề nghị, xin

8. care : quan tâm

9. claim : cho là, tuyên bố

10. consent : đồng ý, tán thành

11. decide : quyết định

12. demand : yêu cầu

13. deserve : xứng đáng

14. expect : trông đợi

15. dare : dám

16. fail : thất bại

17. forget : quên (tương lai)

18. hesitate : ngập ngừng

19. hope : hy vọng

20. learn : học

21. manage : xoay xở

22. mean : muốn

23. need : cần (chủ động, người)

24. offer : mời

25. plan : dự định, kế hoạch

26. prepare : chuẩn bị

27. pretend : giả vờ

28. promise : hứa

29. refuse : từ chối

30. regret : tiếc (tương lai)

31. remember : nhớ (tương lai)

32. seem : dường như

33. struggle : đấu tranh, cố gắng

34. swear : thề

35. threaten : dọa

36. tend : có khuynh hướng

37. volunteer : tình nguyện, xung phong

38. wait : đợi

39. want : muốn (chủ động)

40. wish : ao ước

10.b Những động từ sau đây, theo sau là Obj + to inf: S + V + objective + to inf

1. advise : khuyên

2. allow : cho phép

3. ask : hỏi, đòi hỏi

4. beg : năn nỉ, xin

5. cause : gây ra

6. challenge : thách thức, thách đố

7. convince : thuyết phục

8. dare : dám

9. encourage : khuyến khích

10. expect : trông đợi

11. forbid : cấm

12. force : bắt buộc

13. hire : thuê, mướn

14. instruct : chỉ dẫn

15. invite : mời

16. need : cần

17. tempt : cám dỗ

18. intend : dự định

19. order : ra lệnh

20. permit : cho phép

21. persuade : thuyết phục

22. remind : nhắc lại

23. require : yêu cầu

24. recommend : khuyên

25. teach : dạy

26. tell : bảo

27. urge : thúc giục, thuyết phục

28. want : muốn

29. warn : cảnh báo

30. help : giúp đỡ

31. would like : thích

32. would prefer : thích

33. appoint : chỉ định ai làm gì

34. charge : giao nhiệm vụ

35. choose : lựa chọn

36. compel : cưỡng bách

37. defy : thách

38. desire : ao ước, thèm thuồng

39. direct : hướng dẫn, chỉ huy

40. implore : yêu cầu

41. provoke : xúi giục

42. Teach, explain, know, understand, discover, consider, think, believe + how + to inf:Chỉ cách thức

III. Gerund: Danh động từ:

A. Gerund as a noun (subj , obj, complement & appositive)

1. Làm chủ ngữ ® V(sing) ® (real subject & informal subject).

2. Làm tân ngữ

clip_image003.gif
Object of verb: S + V + V- ing (gerund).

Object of preposition ® sau preposition + V-ing.

3. Làm subject complement:

Ex: My hobby is swimming (gerund)

4. Làm appositive (ngữ đồng vị)

Ex: My hobby, swimming makes me healthy.

5. Đứng sau thành ngữ: it is no use, it is no good:

there is no use, there is no good: vô ích

can’t stand / bear / help: không thể chịu được

6. Sau hai tính từ: busy, worth

7. Thành lập noun compound (danh từ kép):

clip_image004.gif
clip_image005.gif
N + gerund ®child bearing

Gerund + N ® flying machine

Ex :weigh-lifting, lorry-driving, dining-room, swimming pool

8. after prepositions (Prepositional Object )

Ex: she is interested in listening to music.

Note : look forward to / be ( get) used to / be accustomed to/ object to / confess to / contribute to / take to + Ving ( to here :preposition)

9. Adverbial Modifier ( trạng ngữ)

By/Without + V-ing ( thể cách) He earns money by doing manual work.

He looked at me without saying anything

For + V-ing ( mục đích) Money is used for buying things.

After/at/in/on/before while/ upon + V-ing ( thời gian)

On returning home I found that the door was open.

We ate while listening to the radio.

B. Gerund as a verb: có object hoặc được bổ nghĩa bởi một trạng từ

1. admit : thừa nhận

2. advise : khuyên (không object)

3. anticipate : tham gia

4. appreciate : đánh giá cao

5. avoid : tránh

6. complete : hòan thành

7. consider : xem xét

8. delay : trì hõan

9. dread : sợ

10. detest : ghét

11. discuss : thảo luận

12. dislike : không thích

13. deny : từ chối

14. enjoy : thưởng thức

15. excuse : xin lỗi

16. finish : hoàn thành

17. forget : quên (qúa khứ)

18. forgive : tha thứ

19. fancy : tưởng tượng

20. imagine : tưởng tượng

21. involve : làm liên lụy

22. include : bao gồm

23. keep : tiếp tục

24. love : (hoặc To inf)

25. like : thích

26. hate : ghét

27. mention : nhắc tới, nĩi tới

28. mind : phiền

29. miss : nhớ, lỡ, mất

30. postpone : đình, hõan.

31. prevent : ngăn cản

32. practise : luyện tập

33. recall : gợi lại, nhớ lại.

34. recollect : gợi lại.

35. recommend: khuyên, dặn dò.

36. regret : tiếc nuối (quá khứ)

37. remember: nhớ (qúa khứ)

38. resent : tức giận, phật ý.

39. resist : cưỡng lại, phản kháng.

40. risk : liều lĩnh.

41. stop : ngừng, từ bỏ.

42. start : (hoặc To inf)

43. suggest : đề nghị

44. tolerate : bỏ qua

45. understand: hiểu

46. restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.

* can’t bear, can’t stand, can’t help

* it is no use, it is no good, there is no use .

* look forward to

* busy, be worth

* there's no point in have difficulty/ trouble

IV. Past participle: quá khứ phân từ – VoED/V3

1. Thêm trợ từ have+Vo-ED/V3 (past participle)® perfect tense

2. Thêm trợ từ Be +VoED/V3(past participle)® passive voice.

3. Làm chức năng như adjective Þ passive meaning Þ có thể rút gọn mệnh đề tính từ.

(adjective clauses or relative clauses)

+ Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

+ Có thể rút gọn câu khi một chủ ngữ thực hiện hai hành động.

4. Thành lập adjective compound: tính từ kép

clip_image006.gif
clip_image007.gif
N ® man – made

Adj + V (PP – VoED/V3 ) ® new – born

Adv ® well – known

6. Thêm “the” để thành lập danh từ tập hợp ® V(plural)

educated(adj)® the educated:những người có giáo dục.

7. Thành lập causative form: thể truyền khuyến

S +have/get +object (chỉ vật)+ V (PP – Vo ED/V3)

V. Present participle (Vo + ing) hiện tại phân từ.

1. Thêm trợ từ Be + Vo-ing để thành lập thì continuous tense.

2. Làm tính từ ® Mang nghĩa chủ động (active meaning)

® Có thể rút gọn mệnh đề tính từ (adjective clause or relative clause)

® Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nhượng bộ, lý do và điều kiện .

® Một chủ ngữ thực hiện 2 hành động có thể dùng present participle để rút gọn.

3. Thêm mạo từ “the” để thành lập danh từ tập hợp:

Ex: to live ® the living: những người đang sống.

4. Thành lập tính từ kép (adjective compound).

clip_image008.gif
clip_image009.gif
N ® peace – loving

Adj Vo + ing ® good – loking

Adv ® hard - working

Note:

Stop + to V: có nghĩa là: dừng lại để làm một việc gì dó

Ex: I met my old friend when I was going to work, so I stopped to talk with him. (tôi đang đi, tôi dừng lại để nói chuyện)

Stop + Ving ~ give up: Bỏ thôi không làm một việc gì đó

Ex: The students stopped talking when the teacher came in. (trong trường hợp này có nghĩa là nhóm học sinh đã thôi không nói chuyện nữa).

Forget + to V: quên làm gì đó ~ (not) remember to + V

Ex: I forgot to lock the door, so I had to come back to lock it. (câu này nghĩa là tôi đã quên không khoá cửa vì thế tôi phải quay trở về để khoá)

Forget + Ving: Quên là đã làm gì ~ (not) remember + Ving

Ex: I forgot meeting him. (Câu này nghĩa là tôi đã gặp anh ta rồi nhưng không nhớ là mình đã gặp)

Regret + to V: tiếc nuối khi làm gì(thường là thông báo cho ai đó một tin không tốt)

Ex: I regret to tell you that the match has been cancelled.

Regret + Ving: Hối hận là đã làm gì

Ex: I regret telling him my problem.(tôi hối tiếc là đã nói cho anh ta biết về khó khăn của tôi.)

clip_image010.gif
clip_image011.gif
Remember/Forget/Regret V – ing: một việc đã xảy ra

To-infinitive: một việc chưa xảy ra/ cần phải làm

clip_image012.gif
clip_image010.gif
Try V – ing: thử làm một việc gì

To – infinitive: cố gắng làm một việc gì

clip_image010.gif
clip_image011.gif
Need/want/require V – ing (need + to be + Vpp): mang nghĩa bị động (chủ ngữ chỉ vật)

To – infinitive: mang nghĩa chủ động (chủ ngữ chỉ người)

clip_image013.gif
clip_image014.gif
Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest V – ing: thích/ghét thật sự

To-infinitive: thích vì cho là tốt nên làm

Prefer + V-ing to V-ing: thích cái gì hơn cái gì

Feel like + Vo ing: thích cái gì đó

clip_image015.gif
clip_image016.gif
Advise, allow, permit O + To infi

Vo- ing

Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to Infinitive

Advise/allow/recommend/permit (no Object) + Gerund (V-ing )

Go on + to inf = move to something different

Go on + gerund = continue doing the same thing

Mean (meaning 'intend')+ to infinitive: I mean to get to the top by sunrise.

Mean {meaning 'involve' (used only with an impersonal subject)} + the gerund:

He is determined to get a seat even if it means standing in a queue all night.

Prefer to do and prefer doing

*'prefer to (do)' or 'prefer ~ing' (what you prefer in general):

* I don't like cities. I prefer to live in the country. or I prefer living in the country

The differences in structure after prefer. We say:

- Prefer sth to sth else. Or prefer doing sth to doing sth else.

But prefer to do sth rather than (do) sth else.

Ex: * I prefer this coat to the coat you were wearing yesterday.

* I prefer driving to travelling by train.

but * I prefer to drive rather than travel by train.

* Ann prefers to live in the country rather than (live) in a city.

Would prefer (I'd prefer...) (what somebody wants in a particular situation not in general):

* 'Would you prefer tea or coffee?' 'Coffee, please.'

We say 'would prefer to do' (not 'doing'):

* 'Shall we go by train?' 'Well, I'd prefer to go by car.' (not 'I'd prefer going')

* I'd prefer to stay at home tonight rather than go to the cinema.

Verbs + possessive adjective/pronoun object + gerund

Would you mind + Vo- ing?

Would you mind if + S + past Subjunctive …?

Recommend, begin, start, continue + To inf /Vo – ing

* Một số động từ được theo sau bởi động từ ở dạng nguyên mẫu không “ TO”

Sau tất cả các động từ tình thái và một số trợ động từ ta phải dùng động từ nguyên mẫu không “TO” như: (do; does; did; will; can; could; would; should; may; might; must; had better; shall; be going to)

- Make: He makes me laugh .

Vo

Don’t make her cry!

Vo

- Let: She lets us go.

Vo

Let it be as it is.

Vo

- Had better: We had better work hard for the exam.

Vo

You had better not smoke.

Vo

Chú ý: Sau “ make” có thể là một động từ nguyên mẫu không “to” hoặc một tính từ. Tuy nhiên nếu động từ “make” chia ở dạng bị động thì theo sau nó là một động từ có “ T O”

Ex: He made me sad. (sad: tính từ.)

The students were made to study hard by the teachers. (= The teacher made the students study hard.)

Be made To V make Vo

EXERCISES:

I. Put the verbs in brackets into the correct form (gerund , infinitive, participle).

1. I caught him (climb) _____ over my wall. I asked him (explain) _____ but he refused (say) _____ anything, so in the end I had (let) _____ him (go) _____.

2. When at last I succeeded in (convince) _____ him that I wanted (get) _____ home quickly he put his foot on the accelerator and I felt the car (leap) _____ forward.

3. I'm not used to (drive) _____on the left.
When you see everyone else (do)____ it you'll find it quite easy (do) _____yourself.

4. It is pleasant (sit) _____by the fire at night and (hear) _____the wind (howl) _____outside.

5. There was no way of (get) _____out of the building except by (climb) _____down a rope and Ann was too terrified (do) _____this.

6. We heard the engines (roar) _____as the plane began (move) _____ and we saw the people on the ground (wave) _____good-bye.

7. It's no good (write) _____ to him; he never answers letters. The only thing (do) _____ is (go)_____ and (see) _____him.

8. Why did you go all round the field instead of (walk) _____ across it?
I didn't like (cross) _____it because of the bull. I never see a bull without (think) _____that it wants (chase) _____ me.

9. The people in the flat below seem (be) _____ having a party. You can hear the champagne corks (thud)_____ against their ceiling.

10. I don't like (get) _____bills but when I do get them I like (pay) _____them promptly.

11. Ask him (come) _____in. Don't keep him (stand) _____at the door.

12. The boys next door used (like) _____(make) _____ and (fly) _____ model aero planes, but they seem to have stopped (do) _____ that now.

13. I knew I wasn't the first (arrive)_____, for I saw smoke (rise) _____from the chimney.

14. We watched the men (saw) _____the tree and as we were walking away heard it (fall) _____with a tremendous crash.

15. I hate (see) _____a child (cry) _____.

16. We watched the children (jump) _____from a window and (fall) _____into a blanket held by the people below.

17. It is very unpleasant (wake) _____ up and (hear) _____ the rain (beat) _____on the windows.

18. He saw the lorry (begin) _____ (roll) _____ forwards but he was too far away (do) _____ anything (stop) _____it.

19. There are people who can't help (laugh) _____when they see someone (slip) _____on a banana skin.

20. I prefer (drive) _____ to (be driven) _____.

II. Multiple choices

1. All the passengers were made ________ their seat belts during the turbulence.

a. buckle b. to buckle c. buckling d. for buckling.

2. ________ good ice cream, you need to use a lot of cream.

a. Make b. Making c. To make d. For make

3. I got my friend ________ her car for the weekend.

a. to let me to borrow b. to let me borrow

c. let me borrow d. let me to borrow

4. How can you let such a silly incident ________ your friendship?

a. wreck b. to wreck c. wrecking d. that wrecks

5. ‘How about going to the theater?' 'OK,' but I would rather ______ a concert.'

a. attend b. to attend c. attending d. have attended

6. The skiers would rather ________ through the mountains than go by bus.

a. to travel on train b. traveled by train

c. travel by train d. traveling by the train

7. If we leave now for our trip, we can drive half the distance before we stop ___ lunch.

a. having b. to have c. having had d. for having

8. The examiner made us ___ our identification in order to be admitted to the test center.

a. show b. showing c. to show d. showed

9. As we entered the room, we saw a rat ________ towards a hole in the skirting board.

a. scamper b. to scamper c. scampering d. was scampering

10. I remember ________ to Paris when I was a very small child.

a. to be taken b. to take c. being taken d. taking

11. My parents wouldn't _______ to the party.

a. allow me go b. allow me to go c. allow me going d. allow to go

12. We are going to have my house _______ tomorrow morning.

a. paint b. painting c. painted d. to be painted

13. We hope that the students themselves will enjoy ______ part in the projects.

a. to take b. taking c. to be taken d. being taken

14. Sally's low test scores kept her from _______ to the university.

a. admitting b. to admit c. to be admitted d. being admitted

15. Are you sure you told me about the party? I don't recall _______ about it.

a. having told b. to have told c. having been told d. to have been told

16. I meant to get up early but I forgot _______ up my alarm clock.

a. wind b. to wind c. wind d. wound

17. Look at the state of the gate. It needs ________ as soon as possible.

a. to repair b. repairing c. being repaired d. be repaired

18. Alice didn't expect ________ to Bill's party.

a. asking b. being asked c. to ask d. to be asked

19. We asked ________ the piano so early in the morning, but she won't.

a. Marie to stop playing b. Marie stop to play

c. that Marie stops playing d. Marie to stop to play

20. A good teacher makes her students ________ the world from new perspectives.

a. to view b. view c. to be viewed d. viewing
 
Top Bottom