Hóa 8 bài tập hóa học

kangbusan23456

Học sinh mới
Thành viên
24 Tháng mười 2021
1
0
1
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 2: Dùng chữ số và CTHH diễn đạt những ý sau: a) Bốn phân tử clo. b) Sáu nguyên tử clo; hai nguyên tử nhôm c) Mười hai phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S, 2O). d) Ba phân tử Natri hidroxit (1Na, 1O, 1H). e) Chín phân tử nước. f) Bảy phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O). Bài 3: Phân biệt cách viết sau: a/ 2N và 2N2 b/ 3O và O3 c/ 2NaCl (muối ăn) và AlCl3 (nhôm clorua). Bài 4: Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(S04)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học? Ta có: PTK của Crx(S04)3 = 392 52.x + (32.3 + 16 . 12) = 392 ó 52. x = 392 – 288 x = 104 : 52 = 2 Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(S04)3 Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Hợp chất Fe2(S04)x có phân tử khối là 400 đvC. b) Hợp chất Fex03 có phân tử khối là 160 đvC. c) Hợp chất Al2(S04)x có phân tử khối là 342 đvC. Bài 5: Tính phân tử khối của các hợp chất sau: NaOH, C2H5OH; H3PO4; Al2(SO3)3; Mg(OH)2; CaCO3; C12H22O11; BaCl2; Bài 6: a. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử oxi 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố X. b. Hợp chất của kim loại M với nhóm SO4  có công thức là M2(SO4)3. PTK = 400. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào? Bài 7: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau: a) Giấm ăn (2C, 4H, 2O). b) Đường saccarozo (12C, 22H, 11O). c) Phân ure (1C, 4H, 1O, 2N). d) Cát (1Si, 2O). Bài 8: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử hidro và nặng gấp 8,5 lần khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất. Bài 9: Một hợp chất A gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 5 lần nguyên tử oxi. Xác định CTHH của hợp chất. DẠNG 3: HÓA TRỊ Bài 10: Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng, CTHH nào sai? Sửa lại các CTHH sai cho đúng. MgO, Na2SO4, Zn2SO4, FeCl2, Mg(OH)3, AlCl2, Zn2O, K(OH)2, NaCl. Bài 11: Xác định nhanh hóa trị của N, Na và Nhóm OH trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; KOH. Bài 12: : Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi: P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
 

Maltose mạch nha

Cựu TMod Hóa
Thành viên
24 Tháng bảy 2021
667
1,613
176
19
Bình Định
Bài 2: Dùng chữ số và CTHH diễn đạt những ý sau: a) Bốn phân tử clo. b) Sáu nguyên tử clo; hai nguyên tử nhôm c) Mười hai phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S, 2O). d) Ba phân tử Natri hidroxit (1Na, 1O, 1H). e) Chín phân tử nước. f) Bảy phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O).
a) 4[tex]Cl_{2}[/tex]
b) 6Cl, 2Al
c) 12[tex]SO_{2}[/tex]
d) 3NaOH
e) 9[tex]H_{2}O[/tex]
f) 7[tex]H_{2}SO_{4}[/tex]
Bài 3: Phân biệt cách viết sau: a/ 2N và 2N2 b/ 3O và O3 c/ 2NaCl (muối ăn) và AlCl3 (nhôm clorua).
a) 2N là 2 nguyên tử nito còn [tex]N_{2}[/tex] là 2 phân tử Nito
b) 3O là 3 nguyên tử Oxi còn [tex]O_{3}[/tex] là 1 phân tử Ozon ( [tex]O_{3}[/tex] là khí ozon nha bạn)
c) 2NaCl là 2 phân tử NaCl còn [tex]AlCl_{3}[/tex] là 1 phân tử [tex]AlCl_{3}[/tex]
Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC. b) Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC. c) Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC.
a) PTK của Fe2(SO4)x = 56.2 + ( 32 + 16.4).x = 400 => x = 3
b) PTK của FexO3 = 56x + 16.3 = 160 => x=2
c) PTK của Al2(SO4)x = 37.2 + ( 32 +16.4).x = 342 => x=3
Bài 5: Tính phân tử khối của các hợp chất sau: NaOH, C2H5OH; H3PO4; Al2(SO3)3; Mg(OH)2; CaCO3; C12H22O11; BaCl2;
PTK của NaOH = 23 + 16 +1 = 40 (đvC)
...
Các câu sau tương tự nhé, bạn chỉ việc cộng NTK của từng nguyên tố ( nhớ nhân cho chỉ số ở dưới chân của nó) là ra nha
Bài 6: a. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử oxi 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố X. b. Hợp chất của kim loại M với nhóm SO4  có công thức là M2(SO4)3. PTK = 400. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
a) PTK của A= PTK của O . 2 =16.2 = 32( đvC)
=> A là lưu huỳnh ( S)
b) PTK của M2(SO4)3 = 2.[tex]PTK_{M}[/tex] + ( 32 + 16.4).3 = 400 => [tex]PTK_{M}[/tex] = 56 ( đvC) là Fe ( Sắt)
Bài 7: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau: a) Giấm ăn (2C, 4H, 2O). b) Đường saccarozo (12C, 22H, 11O). c) Phân ure (1C, 4H, 1O, 2N). d) Cát (1Si, 2O)
a) C2H4O2
b) C12H22O11
c) CH4ON2O
d) SiO2
PTK bạn tính tương tự như các bài trên mình đã giải nhé
Bài 8: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử hidro và nặng gấp 8,5 lần khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất.
Gọi CT của hợp chất là XH3
Theo đề PTK của [tex]XH_{3}[/tex] = 8,5 . PTK [tex]H_{2}[/tex] = 8,5.2 = 17 ( đvC)
=> [tex]PTK_{X}[/tex] + 3.1 = 17 => [tex]PTK_{X}[/tex] = 14 ( đvC) là Nito
CTHH của hợp chất: NH3
Bài 9: Một hợp chất A gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 5 lần nguyên tử oxi. Xác định CTHH của hợp chất.
Gọi CTHH của hợp chất là YO3
Theo đề PTK của [tex]YO_{3}[/tex] = 5 . PTK [tex]O[/tex] = 5.16 = 80 ( đvC)
=> [tex]PTK_{Y}[/tex] + 16.3 = 80 => [tex]PTK_{Y}[/tex] = 32 ( đvC) là Lưu huỳnh
CTHH của hợp chất: SO3
Bài 10: Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng, CTHH nào sai? Sửa lại các CTHH sai cho đúng. MgO, Na2SO4, Zn2SO4, FeCl2, Mg(OH)3, AlCl2, Zn2O, K(OH)2, NaCl.
CTHH đúng: MgO, Na2SO4, FeCl2, NaCl
CTHH sai:
Zn2SO4 ( Sửa lại: ZnSO4)
Mg(OH)3 ( Sửa lại: Mg(OH)2 )
AlCl2 ( Sửa lại: AlCl3 )
Zn2O ( Sửa lại: ZnO)
K(OH)2 ( Sửa lại: KOH)
Bài 11: Xác định nhanh hóa trị của N, Na và Nhóm OH trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; KOH.
NO : N(II)
NO2: N(IV)
N2O3: N(III)
N2O5 : N(V)
NH3: N(III)
Ba(OH)2 : - OH ( I)
Na2SO4 : Na(I)
NaNO3: Nếu bạn chưa học về liên kết thì có thể chấp nhận N ( V) còn học rồi thì N ( IV) nhé
Mình để CT của NaNO3 ở đây nha
0728924f2802e05cb913.jpg

KOH: -OH (I)
Bài 12: : Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi: P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Bài này bạn chéo hóa trị cho nhau sẽ ra nha
P2O3
NH3
FeO
Cu(OH)2
Ca(NO3)2
Ag2SO4
Ba3(PO4)2
Fe2(SO4)3
Al2(SO4)3
NH4NO3
 
Top Bottom