T
twinklemeow


hỗn hợp gồm Hidrocacbon (HC) X và oxi tỉ lệ số mol tương ứng 1:10. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu đc hỗn hợp khí Y. CHo Y qua dung dịch H2SO4 đặc thu đc hh khí Z có tỉ khối với H2 bằng 19. Công thức phân tử X là?
Hỗn hợp khí X gồm H2 và 1 anken cóp khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối X so với H2 = 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc hỗn hợp khí Y ko làm mất màu Br, tỉ khối Y so với H2 bằng 13. CTCT anken là?
Cho hh X gồm CH4, C2H4 C2H2. Lấy 8,6g X tác dụng hết với dung dịch Brom dư thì klg Brom phản ứng là 48g. Mặt khác nếu cho 13,44l (đkc) hh khí X tác dụng lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu 36g kết tủa. ? % thể tích CH4 trong X
Hỗn hợp khí X gồm H2 và 1 anken cóp khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối X so với H2 = 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc hỗn hợp khí Y ko làm mất màu Br, tỉ khối Y so với H2 bằng 13. CTCT anken là?
Cho hh X gồm CH4, C2H4 C2H2. Lấy 8,6g X tác dụng hết với dung dịch Brom dư thì klg Brom phản ứng là 48g. Mặt khác nếu cho 13,44l (đkc) hh khí X tác dụng lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu 36g kết tủa. ? % thể tích CH4 trong X