M
maiyahovnn


Bài 4. a. Một gen tái sinh nhiều đợt trong môi trường chứa toàn bộ các nuclêôtit được đánh dấu. Trong các gen con
sinh ra thấy có 6 mạch đơn chứa các nuclêôtit đánh dấu, còn 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit bình thường không
đánh dấu. Số lần nhân đôi của gen mẹ là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần. D. 4 lần.
ÔN TẬP KIẾN THỨC CỐT LÕI VỀ AND, ARN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH
Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Ôn tập kiến thức cốt lõi về AND, ARN
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
b. Trong 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit bình thường không đánh dấu. Mạch thứ nhất chứa các nuclêôtit không đánh
dấu có 225 Ađênin và 375 Guanin. Mạch đơn thứ hai chứa các nuclêôtit không đánh dấu có 300 Ađênin và 600
Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit A = T và G = X lần lượt của gen mẹ là:
A. 450 Nu và 750 Nu. B. 600 Nu và 1200 Nu.
C. 525 Nu và 975 Nu. D. 600 Nu và 900 Nu.
c. Số lượng từng loại nuclêôtit được đánh dấu đã lấy từ môi trường cung cấp A = T và G = X cho gen mẹ sau các
lần nhân đôi trên lần lượt là:
A. 1350 Nu và 2250 Nu. B. 1800 Nu và 3600 Nu.
C. 1800 Nu và 2700 Nu. D. 1575 Nu và 2925 Nu.
Bài 5. a. Số mạch đơn ban đầu của gen chiếm 12,5% số mạch đơn có trong tổng số gen đã được tái bản từ gen ban
đầu. Trong quá trình tái bản đó, môi trường nội bào đã cung cấp 21.000 nuclêôtit. Gen này có chiều dài:
A. 2550 A0. B. 5100 A0. C. 3060 A0. D. 4080 A0.
b. Trong quá trình tái bản trên, môi trường nội bào đã cung cấp 21000 nuclêôtit, trong đó có 4.200 Timin. Số lượng
từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
B. A = T = 480 Nu; G = X = 720 Nu.
C. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
D. A = T = 700 Nu; G = X = 800 Nu.
Bài 6. Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó tái sinh hai đợt liên tiếp môi
trường nội bào cung cấp thêm 9000 Nu. Khi các gen con sinh ra đều sao mã bốn lần đã cần môi trường cung cấp
2908 Uraxin và 1988 Guanin.
a. Chiều dài của gen là
A. 2550 A0. B. 5100 A0. C. 3060 A0. D. 4080 A0.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen con là:
A. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
B. A = T = 480 Nu; G = X = 720 Nu.
C. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
D. A = T = 700 Nu; G = X = 800 Nu.
c. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen nói trên là:
A. U = 450 rNu; rA = 450 rNu; rG = 300 rNu và rX =300 rNu.
B. U = 727 rNu; rA = 173 rNu; rG = 497 rNu và rX =103 rNu.
C. U = 480 rNu; rA = 420 rNu; rG = 250 rNu và rX =350 rNu.
D. U = 173 rNu; rA = 727 rNu; rG = 103 rNu và rX = 497 rNu.
Bài 7. Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Ađênin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin. Khi gen tự nhân đôi
cần tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào là:
A. %AMT = %TMT = 15% và %GMT = XMT = 35%.
B. %AMT = %TMT = 20% và %GMT = XMT = 30%.
C. %AMT = %TMT = 35% và %GMT = XMT = 15%.
D. %AMT = %TMT = 30% và %GMT = XMT = 20%.
Bài 8. Một phân tử mARN được tổng hợp từ một gen chứa 1500 ribônuclêôtit, trong đó số ribônuclêôtit Ađênin gấp
hai lần số Uraxin, gấp 3 lần số Guanin và gấp 4 lần số Xitôzin.
a. Chiều dài của gen:
A. 2550 A0. B. 4080 A0. C. 5100 A0. D. 3060 A0.
b. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 760 Nu, G = X = 740 Nu → %A = %T = 25,3%; %G = %X = 24,7%.
Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Ôn tập kiến thức cốt lõi về AND, ARN
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
B. A = T = 720 Nu, G = X = 480 Nu → %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
C. A = T = 1050 Nu, G = X = 450 Nu → %A = %T = 35 %; %G = %X = 15%.
D. A = T = 1080 Nu, G = X = 420 Nu → %A = %T = 36 %; %G = %X = 14%.
c. Số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đó tự nhân đôi 4 lần:
A. AMT = TMT = 16.200 Nu, GMT = XMT = 6.300 Nu.
B. AMT = TMT = 17280 Nu, GMT = XMT = 6720 Nu.
C. AMT = TMT = 15750 Nu, GMT = XMT = 6750 Nu.
D. AMT = TMT = 16800 Nu, GMT = XMT = 7200 Nu.
d. Số lượng từng loại ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đó sao mã 5 lần:
A. rAMT =4000 rNu, UMT = 2000 rNu, GMT = 1000 rNu, XMT = 500 rNu.
B. rAMT = 3600 rNu, UMT = 1800 rNu, GMT =1200 rNu, XMT = 900 rNu.
C. rAMT = 3600 rNu, UMT = 2400 rNu, GMT = 1200 rNu, XMT = 300 rNu.
D. rAMT = 4000 rNu. UMT = 2000 rNu, GMT = 1200 rNu, XMT = 300 rNu.
Bài 9. a. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin và 25% Xitôzin. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen:
A. %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
B. %A = %T = 25 %; %G = %X = 15%.
C. %A = %T = 15 %; %G = %X = 35%.
D. %A = %T = 20 %; %G = %X = 30%.
b. Phân tử mARN được sao từ gen đó có 20% Uraxin. Tỉ lệ lừng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN:
A. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 35%.
B. %U =20%, %rA = 10%, %rG = 45%, %rX = 25%.
C. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
D. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
c. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin. Nếu gen đó dài 0,306 μm thì nó chứa số
liên kết hiđrô là:
A. 2400 liên kết. B. 2330 liênkết. C. 2530 liên kết. D. 2430 liên kết.
sinh ra thấy có 6 mạch đơn chứa các nuclêôtit đánh dấu, còn 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit bình thường không
đánh dấu. Số lần nhân đôi của gen mẹ là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần. D. 4 lần.
ÔN TẬP KIẾN THỨC CỐT LÕI VỀ AND, ARN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH
Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Ôn tập kiến thức cốt lõi về AND, ARN
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
b. Trong 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit bình thường không đánh dấu. Mạch thứ nhất chứa các nuclêôtit không đánh
dấu có 225 Ađênin và 375 Guanin. Mạch đơn thứ hai chứa các nuclêôtit không đánh dấu có 300 Ađênin và 600
Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit A = T và G = X lần lượt của gen mẹ là:
A. 450 Nu và 750 Nu. B. 600 Nu và 1200 Nu.
C. 525 Nu và 975 Nu. D. 600 Nu và 900 Nu.
c. Số lượng từng loại nuclêôtit được đánh dấu đã lấy từ môi trường cung cấp A = T và G = X cho gen mẹ sau các
lần nhân đôi trên lần lượt là:
A. 1350 Nu và 2250 Nu. B. 1800 Nu và 3600 Nu.
C. 1800 Nu và 2700 Nu. D. 1575 Nu và 2925 Nu.
Bài 5. a. Số mạch đơn ban đầu của gen chiếm 12,5% số mạch đơn có trong tổng số gen đã được tái bản từ gen ban
đầu. Trong quá trình tái bản đó, môi trường nội bào đã cung cấp 21.000 nuclêôtit. Gen này có chiều dài:
A. 2550 A0. B. 5100 A0. C. 3060 A0. D. 4080 A0.
b. Trong quá trình tái bản trên, môi trường nội bào đã cung cấp 21000 nuclêôtit, trong đó có 4.200 Timin. Số lượng
từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
B. A = T = 480 Nu; G = X = 720 Nu.
C. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
D. A = T = 700 Nu; G = X = 800 Nu.
Bài 6. Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó tái sinh hai đợt liên tiếp môi
trường nội bào cung cấp thêm 9000 Nu. Khi các gen con sinh ra đều sao mã bốn lần đã cần môi trường cung cấp
2908 Uraxin và 1988 Guanin.
a. Chiều dài của gen là
A. 2550 A0. B. 5100 A0. C. 3060 A0. D. 4080 A0.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen con là:
A. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
B. A = T = 480 Nu; G = X = 720 Nu.
C. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
D. A = T = 700 Nu; G = X = 800 Nu.
c. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen nói trên là:
A. U = 450 rNu; rA = 450 rNu; rG = 300 rNu và rX =300 rNu.
B. U = 727 rNu; rA = 173 rNu; rG = 497 rNu và rX =103 rNu.
C. U = 480 rNu; rA = 420 rNu; rG = 250 rNu và rX =350 rNu.
D. U = 173 rNu; rA = 727 rNu; rG = 103 rNu và rX = 497 rNu.
Bài 7. Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Ađênin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin. Khi gen tự nhân đôi
cần tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào là:
A. %AMT = %TMT = 15% và %GMT = XMT = 35%.
B. %AMT = %TMT = 20% và %GMT = XMT = 30%.
C. %AMT = %TMT = 35% và %GMT = XMT = 15%.
D. %AMT = %TMT = 30% và %GMT = XMT = 20%.
Bài 8. Một phân tử mARN được tổng hợp từ một gen chứa 1500 ribônuclêôtit, trong đó số ribônuclêôtit Ađênin gấp
hai lần số Uraxin, gấp 3 lần số Guanin và gấp 4 lần số Xitôzin.
a. Chiều dài của gen:
A. 2550 A0. B. 4080 A0. C. 5100 A0. D. 3060 A0.
b. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 760 Nu, G = X = 740 Nu → %A = %T = 25,3%; %G = %X = 24,7%.
Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Ôn tập kiến thức cốt lõi về AND, ARN
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
B. A = T = 720 Nu, G = X = 480 Nu → %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
C. A = T = 1050 Nu, G = X = 450 Nu → %A = %T = 35 %; %G = %X = 15%.
D. A = T = 1080 Nu, G = X = 420 Nu → %A = %T = 36 %; %G = %X = 14%.
c. Số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đó tự nhân đôi 4 lần:
A. AMT = TMT = 16.200 Nu, GMT = XMT = 6.300 Nu.
B. AMT = TMT = 17280 Nu, GMT = XMT = 6720 Nu.
C. AMT = TMT = 15750 Nu, GMT = XMT = 6750 Nu.
D. AMT = TMT = 16800 Nu, GMT = XMT = 7200 Nu.
d. Số lượng từng loại ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đó sao mã 5 lần:
A. rAMT =4000 rNu, UMT = 2000 rNu, GMT = 1000 rNu, XMT = 500 rNu.
B. rAMT = 3600 rNu, UMT = 1800 rNu, GMT =1200 rNu, XMT = 900 rNu.
C. rAMT = 3600 rNu, UMT = 2400 rNu, GMT = 1200 rNu, XMT = 300 rNu.
D. rAMT = 4000 rNu. UMT = 2000 rNu, GMT = 1200 rNu, XMT = 300 rNu.
Bài 9. a. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin và 25% Xitôzin. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen:
A. %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
B. %A = %T = 25 %; %G = %X = 15%.
C. %A = %T = 15 %; %G = %X = 35%.
D. %A = %T = 20 %; %G = %X = 30%.
b. Phân tử mARN được sao từ gen đó có 20% Uraxin. Tỉ lệ lừng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN:
A. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 35%.
B. %U =20%, %rA = 10%, %rG = 45%, %rX = 25%.
C. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
D. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
c. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin. Nếu gen đó dài 0,306 μm thì nó chứa số
liên kết hiđrô là:
A. 2400 liên kết. B. 2330 liênkết. C. 2530 liên kết. D. 2430 liên kết.