Bài tập đề thi thử hay

V

vanpersi94

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Bài 1: Ở gà , alen B lông đốm trội hoàn toàn so với alen b lông đen. Alen S lông mọc sớm trội hoàn toàn so với alen s lông mọc muộn. Các gen b và s nằm trên vùng không tương đồng trên NST X. Khi lai gà mái lông đen, mọc sớm với gà trống thuần chủng về 2 tính trạng lông đốm, mọc muộn được F<sub>1</sub> ,cho F<sub>1</sub> giao phối với nhau được F<sub>2</sub> có 4 loại kiểu hình ,trong đó kiểu hình lông đốm ,mọc sớm chiếm 32,5%. Tần số hoán vị của F<sub>1</sub> sẽ là:
A. 20%
B. 28%
C. 30%
D. 40%

Bài 2: Gen 1 có 2 alen , gen 2 có 2 alen, gen 3 cũng có 2 alen, 3 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường số I, gen 4 có 4 alen nằm trên cặp NST thường số II. Số loại kiểu gen dị hợp cả 4 cặp gen trên sẽ là:
A. 36
B. 24
C. 30
D. 48

Bài 3: Ở một loài sinh vật , khi lai con cái thân bè, lông trắng, thẳng với con đực thân mảnh ,lông đen, quăn tạo ra F1 thân mảnh, lông trắng, thẳng. Cho con cái F1 giao phối với con đực thân bè, lông đen, quăn thu được đời sau: 169 thân mảnh, lông trắng, thẳng; 19 thân mảnh, lông đen, thẳng; 301 thân mảnh, lông đen, quăn; 21 thân bè, lông trắng, quăn; 8 thân mảnh, lông trắng, quăn; 172 thân bè, lông đen, quăn; 6 thân bè, lông đen, thẳng; 304 thân bè, lông trắng, thẳng. Xác định trật tự các gen qui định các tính trạng trên .Biết rằng 1 gen qui định 1 tính trạng.
A. Gen qui định màu lông nằm giữa gen qui định hình dạng thân và gen qui định hình dạng thân và gen qui định hình dạng lông
B. Không thể xác định được
C. Gen qui định hình dạng thân nằm giữa gen qui định hình màu lông và gen qui định hình dạng lông
D. Gen qui định hình dạng lông nằm giữa gen qui định hình dạng thân và gen qui định màu lông
 
C

cosset

Câu 1 P X^bS Y x X^BsBs
\RightarrowF1 X^BsY x X^BsbS
F2 KH lông đốm ,mọc sớm có KG X^BS X^Bs ,X^BS Y và X^Bs X^bS
GỌI a là tỉ lệ giao tử X^BS sinh ra từ hoán vị \Rightarrow tỉ lệ giao tử X^bS=0,5-a
có a*(0,5-a) + a*1=0,325 \Rightarrow a=0,15
\Rightarrow tần số hoán vị =30% .Đáp án C

Câu 2 số loại KG dị hợp về 3 cặp gen trên NST số I là 2^2=4
số loại KG dị hợp về gen 4 là 4C2=6
\Rightarrowsố loại KG dị hợp cả 4 gen là 4*6=24. Đáp án B

Câu 3 KH chiếm tỉ lệ lớn nhất là thân mảnh, lông đen ,quăn và thân bè ,lông trắng ,thẳng sinh ra từ giao tử Abd và aBD \Rightarrow 2 giao tử này sinh ra từ liên kết
KH chiếm tỉ lệ nhỏ nhất là thân mảnh ,lông trắng ,quăn và thân bè lông đen , thẳng sinh ra từ giao tử ABd và abD \Rightarrow 2 giao tử này sinh ra từ trao đổi chéo kép
\RightarrowBb nằm giữa Aa và Dd hay gen quy định màu lông nằm giữa gen quy định hình dạng thân và hình dạng cánh. Đáp án A
 
T

tieulanong

câu 2:
_Xét cặp NST thường I :Mỗi cặp cho 2 loại kiểu gen dị hợp=>2.2.2=*8
_Xét cặp NST thường II:Cho n(n-1)/2=6
=>Chọn D
 
Top Bottom