

1) Cho x(g) anilin tác dụng với dd chứa 0,5mol HCl, sau phản ứng để trung hoà lượng axit dư phải cần dd chứa 0,3mol NaOH. Tìm x
2) Cho amin đơn chức, mạch hở X (chứa một liên kết đôi trong cấu tạo) có thành phần phần trăm khối lượng H là 12,94%. CTPT của X
3) Cho 10,62g propylamin tác dụng vừa đủ với dd [tex]H_{2}SO_{4}[/tex] loãng. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
4) Dẫn m(g) hh khí gồm [tex]CH_{5}N[/tex] và [tex]C_{2}H_{7}N[/tex] (tỉ lệ mol lần lượt là 3:1) vào dd [tex]FeCl_{3}[/tex] thu được 4,28g kết tủa màu nâu đỏ. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm m
5) Cho 22,46g hh gồm propylamin và phenylamin tác dụng vừa đủ với 150ml dd[tex]H_{2}SO_{4}[/tex] 1M, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của phenylamin trong hh đầu là
2) Cho amin đơn chức, mạch hở X (chứa một liên kết đôi trong cấu tạo) có thành phần phần trăm khối lượng H là 12,94%. CTPT của X
3) Cho 10,62g propylamin tác dụng vừa đủ với dd [tex]H_{2}SO_{4}[/tex] loãng. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
4) Dẫn m(g) hh khí gồm [tex]CH_{5}N[/tex] và [tex]C_{2}H_{7}N[/tex] (tỉ lệ mol lần lượt là 3:1) vào dd [tex]FeCl_{3}[/tex] thu được 4,28g kết tủa màu nâu đỏ. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm m
5) Cho 22,46g hh gồm propylamin và phenylamin tác dụng vừa đủ với 150ml dd[tex]H_{2}SO_{4}[/tex] 1M, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của phenylamin trong hh đầu là