P
p3ng0cxjt_h0kth3m_trai


Các bạn nhớ giải theo kiểu tự luận vì mình ngu hóa lắm, Các bạn làm ơn giúp mình, Thanks các bạn nhiều nhiều lắm !!!
Câu 9. Cho chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối cacboxylat, H2O và chát hữu cơ Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và metylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2NH2
Câu 26. Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. X tác dụng với NaOH và HCl. Đun nóng X trong NaOH thu được muối X1 có công thức là C3H3O2Na. Hãy cho biết tên gọi của X.
A. metyl amoni axetat B. metyl amoni acrylat C. amoni metacrrylat D. mety amoni propionat.
Câu 37. Cho sơ đồ sau: X(C3H7O2N) ® X1(C3H8O2NCl) ® X2 (C2H4O2NNa) ® X3 (C2H6O2NCl)
a/ Hãy cho biết chất nào trong số các chất trong sơ đồ có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. chất X B. chất X1 C. chất X2 D. chất X3
Câu 38. Hợp chất X, Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H11O2N. Khi cho 0,15 mol hỗn hợp G gồm X, Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 13,7 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hơi gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau.
a/ Công thức cấu tạo của X, Y là:
A.CH3COOH3NCH2CH3vàHCOOH3NCH2CH2CH3 B.CH3COOH2N(CH3)2vàHCOOH2N(CH3)CH2CH3
C. CH3COOH3NCH2CH3 và CH3CH2COOH3NCH3 D.CH3COOH2N(CH3)2 và HCOOHN(CH3)3
Câu 42. X là a -aminoaxit có mạch cacbon no không phân nhánh chứa 2 nhóm amino ở 2 cacbon không cạnh nhau và 1 nhóm cacboxyl.
a/ Công thức chung của dãy đồng đẳng chứa X là:
A. CnH2n(NH2)2COOH (n ³ 2) B. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 2)
C. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 3) D.CnH2n(NH2)2COOH(n³3)
b/ Cho 1,18 gam X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 1,91 gam chất rắn E. Mặt khác, cho 1,18 gam chất rắn E vào 200 ml dung dịch KOH (dư) , đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 3,8 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch KOH.
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,35M
Câu 49. Thực hiện phản ứng của glixin với CH3OH trong môi trường HCl khan, người ta thu được chất X có công thức là: ClH3N-CH2-COOCH3. Hãy cho biết có thể chế hóa X với chất nào sau đây để có thể thu được chất Y có công thức H2N-CH2COOCH3 với hiệu suất cao nhất:
A. NaOH B. AgNO3 C. NH3 D. Ba(OH)2
Câu 9. Cho chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối cacboxylat, H2O và chát hữu cơ Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và metylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2NH2
Câu 26. Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. X tác dụng với NaOH và HCl. Đun nóng X trong NaOH thu được muối X1 có công thức là C3H3O2Na. Hãy cho biết tên gọi của X.
A. metyl amoni axetat B. metyl amoni acrylat C. amoni metacrrylat D. mety amoni propionat.
Câu 37. Cho sơ đồ sau: X(C3H7O2N) ® X1(C3H8O2NCl) ® X2 (C2H4O2NNa) ® X3 (C2H6O2NCl)
a/ Hãy cho biết chất nào trong số các chất trong sơ đồ có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. chất X B. chất X1 C. chất X2 D. chất X3
Câu 38. Hợp chất X, Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H11O2N. Khi cho 0,15 mol hỗn hợp G gồm X, Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 13,7 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hơi gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau.
a/ Công thức cấu tạo của X, Y là:
A.CH3COOH3NCH2CH3vàHCOOH3NCH2CH2CH3 B.CH3COOH2N(CH3)2vàHCOOH2N(CH3)CH2CH3
C. CH3COOH3NCH2CH3 và CH3CH2COOH3NCH3 D.CH3COOH2N(CH3)2 và HCOOHN(CH3)3
Câu 42. X là a -aminoaxit có mạch cacbon no không phân nhánh chứa 2 nhóm amino ở 2 cacbon không cạnh nhau và 1 nhóm cacboxyl.
a/ Công thức chung của dãy đồng đẳng chứa X là:
A. CnH2n(NH2)2COOH (n ³ 2) B. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 2)
C. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 3) D.CnH2n(NH2)2COOH(n³3)
b/ Cho 1,18 gam X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 1,91 gam chất rắn E. Mặt khác, cho 1,18 gam chất rắn E vào 200 ml dung dịch KOH (dư) , đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 3,8 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch KOH.
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,35M
Câu 49. Thực hiện phản ứng của glixin với CH3OH trong môi trường HCl khan, người ta thu được chất X có công thức là: ClH3N-CH2-COOCH3. Hãy cho biết có thể chế hóa X với chất nào sau đây để có thể thu được chất Y có công thức H2N-CH2COOCH3 với hiệu suất cao nhất:
A. NaOH B. AgNO3 C. NH3 D. Ba(OH)2
Last edited by a moderator: