- 24 Tháng mười 2018
- 1,599
- 2,859
- 371
- Hà Nội
- Đại học Thương Mại
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
*Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ)
Tính từ chỉ thái độ là các tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người , vật , hoặc sự việc nào đó).
- Tính từ chỉ thái độ được thành lập bằng cách lấy verb + ed hoặc verb + ing.
Present participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa chủ động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ vật.
Past participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa bị động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ người.
* Cách sử dụng:
- Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing.
Ex: This is an interesting book. => phía sau có danh từ book => dùng ing.
- Nếu phía sau không có danh từ , ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed ; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing.
- Nếu phía sau không có danh từ thì nhìn phía trước , nếu là người thì dùng ed ; nếu là vật thì dùng ing.
Ex:
It is an amusing story.
My job is boring.
I am bored with my job.
We are interested in playing soccer.
* Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ :
Amuse------Amused--------Amusing
Amaze------- Amazed------- Amazing
Annoy-------- Annoyed-------- Annoying
Bore ------ Bored -------Boring
Depress-------Depressed-------- Depressing
Disappoint -------- Disappointed--------- Disappointing
Embarrass-------- Embarrassed --------- Embarrassing
Excite-------- Excited--------- Exciting
Exhaust-------- Exhausted--------- Exhausting
Fascinate------- Fascinated-------- Fascinating
Horrify--------- Horrified--------- Horrifying
Interest-------- Interested--------- Interesting
Please -------- Pleased-------- Pleasing
Satisfy ------- Satisfied------- Satisfying
Worry ------- Worried-------- Worrying
Tính từ chỉ thái độ là các tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người , vật , hoặc sự việc nào đó).
- Tính từ chỉ thái độ được thành lập bằng cách lấy verb + ed hoặc verb + ing.
Present participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa chủ động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ vật.
Past participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa bị động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ người.
* Cách sử dụng:
- Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing.
Ex: This is an interesting book. => phía sau có danh từ book => dùng ing.
- Nếu phía sau không có danh từ , ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed ; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing.
- Nếu phía sau không có danh từ thì nhìn phía trước , nếu là người thì dùng ed ; nếu là vật thì dùng ing.
Ex:
It is an amusing story.
My job is boring.
I am bored with my job.
We are interested in playing soccer.
* Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ :
Amuse------Amused--------Amusing
Amaze------- Amazed------- Amazing
Annoy-------- Annoyed-------- Annoying
Bore ------ Bored -------Boring
Depress-------Depressed-------- Depressing
Disappoint -------- Disappointed--------- Disappointing
Embarrass-------- Embarrassed --------- Embarrassing
Excite-------- Excited--------- Exciting
Exhaust-------- Exhausted--------- Exhausting
Fascinate------- Fascinated-------- Fascinating
Horrify--------- Horrified--------- Horrifying
Interest-------- Interested--------- Interesting
Please -------- Pleased-------- Pleasing
Satisfy ------- Satisfied------- Satisfying
Worry ------- Worried-------- Worrying