Ngoại ngữ [TA-Lý thuyết+Bài tập]Ngữ vựng - Tính từ, động từ và giới từ phổ biến

O

o0honeybaby0o

Sao kì vậy? Hok ai làm hết ạh??? :(( Mọi người cùng vào xem và làm đi chứ ạh ??!!
 
B

believe_in_rose296

em có viết sai đầu bài không? ngay cau đầu chị thấy sai ngữ pháp kìa.
 
O

o0honeybaby0o

Thanks chị nhìu nheeee! Em ẩu ghê nơi, "isn't" mà đi đánh thành "is" làm câu mất cả nghĩa :D
 
O

o0honeybaby0o

Sao hok ai làm hết vậy? Bộ BT này khó lắm sao? Ngày mai mà vẫn chưa aj làm thì mình đành phải sửa lươn vậy :((
 
M

meobeo_xinkxink


em hỏi mấy câu nha
tại ko biết mà
khi nào dùng "too, so, neither, either" ?
 
O

o0honeybaby0o

Àh, pé hỏi thì chị trả lời nhưng mà nèh, pé post bài nhầm box mất rùj, lần sau cưng vào phần nhóm học tập online hay hỏi đáp ngữ pháp mà hỏi nhá :).

1/ Trường hợp dùng so/ too:
- Khi mang nghĩa là "cũng" ở câu khẳng định thì so dùng ở đầu câu thứ hai và too dùng ở đầu câu.
- Công thức:
SO + TRỢ TỪ/ TO BE (đã chia) +CHỦ TỪ.
CHỦ TỪ + TRỢ TỪ/ TO BE (đã chia) + TOO

- VD: I love lollilop and >>so dose she.
I love lolliop and >>she dose, too.
2/ Trường hợp either/neither:
- Either/ neither có nghĩa "cũng không" ở câu phủ định thì either dùng ở cuồi câu và neither dùng ở đầu câu.
- Công thức:
NEITHER + TRỢ TỪ/ TO BE(đã chia) + CHỦ TỪ
CHỦ TỪ + TRỢ TỪ/ TO BE (đã chia) + NOT+ EITHER.

- VD:
I didn't see Mary this morning and >> John didn't either
I didn't see Mary this morning and >> neither did John.
 
1

1234vietnam

bạn ah, bài khó quá! mình đọc chẳng hik j hết!!!!!!!!!!!!!!!!! Post đáp án đi bạn. nhớ giải thích cấu trúc nữa nha
 
O

o0honeybaby0o

1/ Ask:When is a car not a car?
Answer:When it turns ……into……a garage !!!
turn into: trở thành, đi vào

2/ A:Where’s your dog?
B:I had it put …down…….
A:Was it mad?
B:Well, it wasn’t exactly pleased about it.

3/ A man was on the point of being executed by firing squad.
The man asked: “Would you like a last cigarette?”
“No” replied the man “I’m trying to give …up….!”
give up: từ bỏ

4/ A:What was the cause…of…..the large bump on your head?
B:My wife threw some tomatoes ……at….. me.
A:But how could tomatoes do such damage…to….your head?
B:Easy. They were still .......in…the tin!
cause of: nguyên nhân, lí do
damege to : gây hại, thiệt hại


Mấy câu nì là đố mẹo đó, phải hiểu kĩ đề bài mới có thể làm đc.:D
 
O

o0honeybaby0o

BT tiếp nhé mọi người:
1/ If you run..........diffisulities or find yourself................any trouble at all. I'll help you out.
2/ We're.......no danger now. I can assure you that we're safely ................danger at last.
3/ I'm sorry, we have no typewriter ribbons.....stock. We've been......stock for several years.
4/ You usually find me..........a good human, but really, your behaviour today is.........a joke.

Mình bảo đảm nếu các bạn dịch tốt thì sẽ làm tốt phần BT này. :D
 
B

believe_in_rose296

Chị làm thử mấy câu lấy tinh thần nhé!

1/ If you run......into....difficulties or find yourself........in........any trouble at all. I'll help you out.
2/ We're...in....no danger now. I can assure you that we're safely .....out of...........danger at last.
 
O

o0honeybaby0o

Chị belive làm đúng cả hai câu rồi đấy, đây là cấu trúc của các câu trên:
(to) run into difficulities: gặp khó khăn
(to) be in danger: gặp nguy hiểm
(to) be out of danger: thoát khỏi nguy hiểm
 
J

jun11791

Preposition of place

Thấy chưa có bài nào về giới từ chỉ nơi chốn, mình tổng kết lại đây nè ;)

(*) in the middle of ở ngay chính giữa

between ở giữa (trong khoảng 2 vật)

among ỏ giữa (trong số nhiều vật)

(*) in/on the corner of

(*) at the top of >< at the bottom of

(*) on the left >< on the right

(*) opposite đối diện (thường vẫn cách nhau 1 khoảng ko gian)

facing sát ngay mặt

(*)next to = beside = of the side of sát vách, sát ngay cạnh

by > near bên cạnh (nhưng còn cách 1 khoảng ko gian)

(*)at the end of phần cuối, lúc cuối, phía cuối...

in the end cuối cùng, sau cùng

Ex:
+ at the end of the (film/month/course/road...)
+ Tom couldn't decide where to go for his holiday. In the end, he decided to go to Vietnam.


(*)outside >< inside

outdoor = out of door >< indoor

* Lưu ý : outdoors >< indoors là adv

Ex:
+ Indoor games
+ I've left my sunglasses indoors.


(*) in front of sb/sth >< behind
= before sb/sth else (phía trước mặt ai/vật j`

Ex:
+ There was 3 people in front of me in the queue.
+ The car has stopped in front of the bus.


On the front of sth = on the front surface of sth (ở phíac trước trên bề mặt vật j`)

Ex: The number is shown on the front of the bus.

At/in the front of sth = in the most forward part inside sth (bus, car, building,...) (vị trí phía trước bên trong 1 nơi)

Ex:
+ The teacher usually stands in the front of the class.
+ The noisy children were asked to sit at the front of the class.
+ The bus driver always sits at the front of the bus.


Cách sử dụng tương tự với "in/at/on the back of"

(*) on >< beneath

over >< under

above >< below

(*) in + vật chứa (quốc gia, thành phố, đg` phố, cái hộp,...)

at + vị trí / thời điểm cụ thể

Ex:
+ Where did he arrive in Britain?
+ What time did he arrive at school?
 
Last edited by a moderator:
M

minhthao_smart

troi oi chang hieu!!! huhuhu........lam on giang gium
chú ý viết bài có dấu
 
Last edited by a moderator:
N

nogo24

1.After watching the new secretary working non-stop …….for……. several hours the manager decided that she was well fit……for………..the job. He found she was particularly good ......at...... attending .....to.......the correspondence.
2.Am I expected to know all the telephones ......by..... heart.
3.Now he is no longer as different ......from.....criticism as he used to be.
4.We were surprised ......at......the certainty........in............ which he spoke. Where had he picked......up.......all that information and why was he so sure ........of......his facts?
5.Will you ring ........of..........the station and find ........out..........when the train is coming in. I'm not certain ......at.....the time.
hình như đúng đấy
 
N

nguyenthiquyenbmt

1. Don’t look at me_like___that
2. It looks like____rain.
3. That piece of news was delightful_to___us.
4. She can read that paragraph without lookingt____the book. chịu
5. I think he can make a success_in___music.
6. The servant looks_after___my children.
7. The students were shocked____the news. chịu
8. He is paid____the hour.
9. These goods are free____duty.chiuchịu
10. Mr. Johnson said he was_in___favor__of__doing the work right away.

mấy câu chịu nhờ chị chữa giùm em
 
H

hien_nguyen11

suu tamduoc mot so cum dong tu cho moi ng cung xem
I-At
angry at
annoy at
amazed at
amused at
astonished at
bad/good at
clever at
delighted
disappointed at
excellent at
furious at
hopeless at
mad at
quick/slow at
shock at
surprised at
speechless at
skilled at
.....

II-Of
afraid of
ahead of
assured of
ashamed of
awared of
concious of
convinced of
certain of
fond of
full of
frightened of
(in)capable of
independent of
irrespective of
envious of
jealous of
guilty of
proud of
short of
suspicious of
sure of
tolerant of
tired of (chán)
terrified of
typical of
made/comprised/constructed of
*good/silly/kind/nice/stupid/cruel/polite/... of sb
.......

III-For
available for
appropriate for
anxious for
convenient for
dangerous for
enough for
eager for
early/late for
eligible for
good/bad for
grateful for
fit for
famous/well known for
responsible for
ready for
safe for
suitable for
thankful for
useful for
valid for
*It's Adj for sb to V
......

IV-About

angry about
annoyed about
anxious about
furious about
serious about
certain about
excited about
sorry about
right/wrong about
upset about
worried about
glad about
happy about
sure about
optimistic about
crazy/mad aboout
nervous about
careful about
enthusiastic about
clear about
concern about
sensitive about
disappointed about
quick about
suspicious about
....

V-With
happy with
busy with
familiar with
delighted with
annoyed with
disappointed with
angry with
bored with
commensurate with
connected with
incompatible with
obsessed with
pleased with
preoccupied with
faced (up) with
popular with
(dis)satisfied with
strict with
furious with
content with
patient with
covered with
filled with
packed with
decorated with
generous with (help/time/money)
impressed with
sympathetic with
crowed with
acquainted with
thronged with
 
H

hien_nguyen11

A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì

advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý

B

to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào

C
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai
call off = put off = cancel

care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
chance upon : t́nh cờ gặp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc đ̣i
cry for something : kêu đói
cry for the moon : đ̣i cái ko thể
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cancel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi


Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)



Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải


Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì


Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : t́nh cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra


Count on SB for ST : trông cậy vào ai


Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi



D

delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm ǵìđến chết
Die of : chết v́ì bệnh ǵì


Do away with : băi bỏ, băi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc ǵìnhờ có
Do without : làm đc ǵ mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học

E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài

F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵ
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : t́ìm ra

G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai


Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)




Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn ḥò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài


Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột

J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)


K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai

L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of

Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai


Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nh́n
Look for: t́m kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường

M


Make up : trang điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : t́ìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Miss out : bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến

O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai

P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn

R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S
Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai


Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại

Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm

T

Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai

Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )

Turn away= turn down : ;từ chối
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ

U

Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

W
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb

Work off : loại bỏ
Work out; t́m ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động

Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb

Write down : viết vào
 
N

nguyenhoang091

Cho mình hỏi từ possible : khả thi, skate - boarding: trượt bằng ván
đúng ko ???
 
Top Bottom