Ngoại ngữ 35 câu giao tiếp tiếng anh trường hợp khẩn cấp

nguyenhoangphi123

Học sinh mới
Thành viên
14 Tháng năm 2018
1
2
6
28
TP Hồ Chí Minh
ĐH Khoa học tự nhiên
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

EMERGENCYTÌNH HUỐNG KHẨN CẤP
Help!Giúp với!
Be carefulHãy cẩn thận
Look out / Watch outCoi chừng! / Nhìn kìa!
Please help meXin hãy giúp tôi
[TBODY] [/TBODY]
MEDICAL EMERGENCY:TÌNH HUỐNG Y TẾ KHẨN
Call an ambulanceHãy gọi xe cứu thương
I need a doctorTôi cần bác sĩ
There has been an accidentCó một vụ tai nạn
Please hurry!Xin hãy nhanh lên
I’ve cut myselfTôi bị đứt tay/chân rồi
I’ve burn myselfTôi bị bỏng rồi
[TBODY] [/TBODY]
CRIMETÌNH HUỐNG TỘI PHẠM
Stop, thief!Dừng lại tên trộm kia!
Call the policeHãy gọi cảnh sát
My wallet’s been stolenTôi bị mất ví (nam)
My purse has been stolenTôi bị mất ví (nữ)
My handbag’s been stolenTôi bị mất túi xách
My laptop’s been stolenTôi bị mất laptop
My phone’s been stolenTôi bị mất điện thoại
My car’s been broken intoXe tôi bị đột nhập
I’ve been muggedTôi bị cướp
I’ve been attackedTôi bị tấn công
[TBODY] [/TBODY]
FIRETÌNH HUỐNG CHÁY
Fire!Có cháy!
Call the fire brigade!Gọi đội cứu hỏa!
Can you smell burning?Bạn có thấy mùi khói không?
There’s a fire!Có một đám cháy!
[TBODY] [/TBODY]
OTHER DIFFICULT SITUATIONSCÁC TÌNH HUỐNG KHÁC
I’m lostTôi bị lạc
I can’t find my keys/passport/mobileTôi không tìm thấy chìa khóa/hộ chiếu/điện thoại
I’ve lost my wallet/purse/cameraTôi bị mất ví/máy ảnh
[TBODY] [/TBODY]
bottom.jpg nguồn: internet
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom