Ngoại ngữ 14 Cách Ứng Dụng Ngữ Pháp Để Dùng Tiếng Anh Xịn Hơn

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,050
1,174
19
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hôm nay ngồi lướt Facebook, mình vô tình đọc lại được phần thay đổi cấu trúc tiếng Anh trong cuốn sách CPE Use of English :> Mọi người có thể tham khảo nhé ^^
*Nguồn:
- Fanpage: Chuyên Tiếng Anh THPT (Một fanpage rất phù hợp để các bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình)
- Sách CPE Use of English
upload_2021-9-13_8-26-38-png.184642
14 CÁCH ỨNG DỤNG NGỮ PHÁP ĐỂ DÙNG TIẾNG ANH XỊN HƠN
SIMILAR MEANING IN ANOTHER WAY

Study these examples.
1 I'm still writing the memo, sir.
=> I haven't finished (writing) the memo yet, sir.

2 She's the best pianist I've ever heard.
=> I've never heard such a good pianist.
=> I haven't heard a better pianist before.


3 The last time we went to Amsterdam was last year.
=> We haven't been to Amsterdam since last year.

4 I started reading after / as soon as they (had) left the room.
=> I didn't start reading until they (had) left the room.
=> I started reading when they (had) left the room.
=> I waited until they (had) left the room before I started reading.
=> Not until they (had) left the room did I start reading.


5 I bought this fridge ten years ago.
=> I have had this fridge for ten years.

6 How long ago did you buy that flat?
=> How long has it been since you bought that flat?
=> How long is it since you bought that flat?


7 We have never been to China before.
=> It is the first time we have ever been to China.

8 It's a month since I've spoken to her.
=> I haven't spoken to her for a month.
=> It's a month since I (last) spoke to her.


9 She started washing her car an hour ago.
=> She has been washing her car for an hour.
=> It's been an hour since she started washing her car.


10 After Henry (had) finished his essay, he made a cup of tea.
=> Henry, having finished his essay, made a cup of tea.

11 I think it'll rain.
=> I have a feeling it'll rain.

12 I bumped into Clare while I was on my way home.
=> It was while I was on my way home that I bumped into Clare.

13 When did he last phone you?
=> When was the last time he phoned you?

14. There is no doubt that she'll win the race.
=> She is bound to win the race.


__________________________________________________________________________________________
14 mẫu câu này ứng dụng linh hoạt các chủ điểm ngữ pháp như sau:
1. Cấu trúc chủ ngữ giả (Dummy Subject)
2. Cấu trúc liên quan đến when, while, until, ...
3. Câu đảo ngữ (Các bạn lưu ý trong IELTS Writing thì không nên dùng đảo ngữ nhé)
4. Thì trong câu
5. Một số cấu trúc đặc biệt (be bound to do sth, have a feeling, ...)

Các bạn có thể ứng dụng những chủ điểm ngữ pháp này đồng thời nâng cấp thêm cả từ vựng, cách diễn đạt để nâng band điểm cho câu nói của mình một cách tự nhiên nhất nhé.

Chúc các bạn một ngày mới vui vẻ ^^
 

Attachments

  • upload_2021-9-13_8-26-38.png
    upload_2021-9-13_8-26-38.png
    609.1 KB · Đọc: 79
Top Bottom