Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THPT Chọn và giải thích

    Have you any comment to......about the cause of the disaster? A. make B. complain C. show D. demonstrate make comment about sth: nhận xét về 2. Any event attended by the actor received......media coverage. A. big B. large C. widespread D. much wide/widespread media coverage: sự thu hút, chú ý...
  2. Tannie0903

    English THPT so sánh

    innovative (adj) ---> chỉ vật: mới và sáng tạo, khác biệt với cái khác ---> chỉ người: có tính sáng sạo, dùng ý tưởng , phương pháp mới radical (adj) - gốc, căn bản - tính cấp tiến ( liên quan đến sự thay đổi lĩnh vực chính trị, xã hội, kinh tế) reform (n/v) - sự cải cách trong các hệ thống xã...
  3. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. during my stay a stay(n) = a visit 2. what my hotel was called ---> mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ 3. of us found it surprising 4. if i belonged to belong to : thuộc về ( Đừng nghe chị Taylor Swift mà ghi belong with nhé, cái này có nghiã là thuộc về nhau, là một phần của nhau nha) 5. it...
  4. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1. B at first : ban đầu 32. C have Sth done: có cái gì được làm cho 34, B enjoying(adj) thích thú 35. C What wong là cụm từ để hỏi Chúc bạn học tốt
  5. Tannie0903

    English THCS Phát âm

    16. C Câu C phát âm là /i:/ còn lại là /ae/ 17. B B phát âm là /ch/ còn lại là/k/ 18. C C là /a:/ còn lại là /o:/ P2 19. A A trọng âm là thứ 2 còn lại là 1 20 B B là thứ 3 còn lại là 1 Chúc bạn học tốt!!
  6. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    6.D Mệnh đề danh ngữ: Wh-word ( what/when/why/how/that) + Clause - có chức năng như danh từ 11.D ( tất cả đều có nghĩa bên cạnh/ gần) 28. A Mệnh đề quan hệ ( chú ý "heard"-> quá khứ đơn) 29. C Dịch: tôi sống nơi cách vài thước từ trạm xe bus. 34. A go for shopping: đi mua sắm 39. D Rút gọn mệnh...
  7. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    thank em nhá, chị viết nhầm đáp án
  8. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1. D be accustomed to Ving: quen với 6. D see sb Vo: thấy ai làm gì ( hết cả hành động) 13. câu này bạn check lại nhé vì chỉ có cấu trúc : a building overlooks + a place : có thể nhìn ra một nơi nào đó từ nơi bạn ở, ở dây thứ nhất là room số ít nhưng đáp án chia theo số nhiều, thứ hai là từ day...
  9. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] Family Life

    FAMILY LIFE 1. VOCABULARY New word Nghĩa Household chores (n) = housework = household tasks = domestic work việc nhà. Homemaker (n) Nội trợ Breadwinner (n) Trụ cột gia đình Groceries (n) Hàng tạp hóa Split (v) = divide Tách ra, chia ra Laundry (n) Việc giặt giũ Heavy...
  10. Tannie0903

    English THCS Bài tập về chuyển đổi câu của mệnh đề quan hệ.

    Thực tế thì câu reversed wh-cleft hoặc câu wh-cleft chỉ thường sử dụng với what/why/where/when/how/who thôi nhưng chị thấy which cũng có khả năng đúng nha. Còn cleft-sentences chỉ có who/whom/that còn ko có trạng từ quan hệ nhé.
  11. Tannie0903

    English THCS Bài tập về chuyển đổi câu của mệnh đề quan hệ.

    Chị vừa edit lại em xem nhé, sorry vì chị nhầm bên cái kia:(((, ngoài các câu 2/5 có thể thay thế cho danh từ chỉ người số nhiều bằng those và sử dụng mệnh đề quan hệ như bình thường nhé hoặc cũng có thể dùng câu chẻ cho câu 2 hoặc câu reversedWh-cleft cho câu 5 nhé. Với các dạng câu chỉ có một...
  12. Tannie0903

    English THCS Bài tập về chuyển đổi câu của mệnh đề quan hệ.

    1. Water pollution causes illnesses like typhoid and dysentery. [which+V] ---> Water pollution is which causes illnesses like typhoid and dysentery. 2. Promotions should be given to employees. [who] ----> Promotions should be given to those who are employees. 3. Experienced workers prefer to...
  13. Tannie0903

    English THCS Multiple choices

    Mỗi bài đăng tối đa 10 câu thôi bạn nhé, bạn có thể chờ các mod/tmod khác hoặc tách hành nhiều bài đăng nha. 1. _______ is the matter? A. What B. How C. Who D. Where ---> the matter : vấn đề --> what: cái gì 2. This book _______ interesting A. has B. have C. is D. don't S+ tobe +adj--> dùng để...
  14. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    đấy chị lại lag đấy:Tuzki12, sorry em nha
  15. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    Thỉnh thoảng lag tí thui, ai cũng zậy à, chị cũng nhầm tí vài câu vừa sửa xong em check lại nhé :Rabbit65 Coi như một lần luyện tập lun:Rabbit25
  16. Tannie0903

    English THPT Chọn đáp án đúng và giải thích

    1)Come by to my place so that we can have a chat about that, ______? A. can’t we B. aren’t you C. shall we D. will you ---> Câu hỏi đuôi dạng câu mệnh lệnh thì dùng will you Đọc thêm về câu hỏi đuôi ở đây nha: [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF 2)The coronavirus COVID-19 is affecting...
  17. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1, I can't work out the answer without a calculator. work out: tìm ra 2. My friends turned a deaf ear to my advice. turn a deaf ear to sb/sth: bỏ lơ, bỏ ngoài tai 3. These two makes of computer are hardly different./ There are hardly any differences between these two makes of computer. hardly...
  18. Tannie0903

    English THCS Viết các câu mới bằng các từ đã cho trong ngoặc sao cho nghĩa không đổi.

    37. There are a number of things i would like to invent! quite a few : a fairly large number = a number of 38. Some chimpanzees use sign language to communicate with people. communicate with sb: giao tiếp với ai 39. In the city there are more places to go and they stay open later too. 40...
  19. Tannie0903

    English THCS Tìm lỗi sai

    Things started to go wrong as soon as we got to the hotel. We were all complete exhausted after our long journey and looking forward to shower(> a shower) )and a rest. However, we found that our room has-> was (quá khứ) not ready, which was very annoy( -> annoying (adj): khó chịu), although the...
  20. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. They're telling me that I must make a decision soon. (pressure) They are putting pressure on me to make a decision soon. put pressure on sb to do sth: ép buộc hoặc nài nỉ ai đó làm gì 2. His smooth manner didn't deceive us. (taken) We were not taken in by his smooth manner. take in: lừa lọc...
Top Bottom