Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THPT Reading, rewriting and writing

    Questions 26- 35 (10ms) Read the text below and fill each of the blanks with one suitable word from the box. For questions 26- 35, write the correct word in boxes 21- 30 on your answer sheet. The relationship between students and teachers is (1)__________formal in the USA than in many other...
  2. Tannie0903

    Trước bạn đổi cũng thế thôi:Tuzki17

    Trước bạn đổi cũng thế thôi:Tuzki17
  3. Tannie0903

    Đúng zồi, t học KTQT

    Đúng zồi, t học KTQT
  4. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1, A of your own: của riêng bạn 2. B adjust: điều chỉnh 3. D 4. C Either S1 or S2 + V( chia theo S2) 5. A atmosphere: không khí Chúc bạn học tốt!!
  5. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1. A object to Ving: phản đối 2.C look alike: trông giống nhau 3. C 4. D give up: từ bỏ 5. B 6. A 7. C dress in sth: mặc loại đồ gì 8. D would rather Vo than Vo: thích/ thà làm cái gì hơn cái gì 9. D 10. C Chúc bạn học tốt!!
  6. Tannie0903

    English THPT English THPT

    Introduction: Paraphase đề bài và đưa ra quan điểm của bạn. ( recommend agree) Body: Dựa và các advantages và disadvantages dưới đây để triển khai nhé: Advantages: - Every country should take steps to reduce their reliance on fossil fuels, not just for the sake of the environment but for global...
  7. Tannie0903

    English THCS Điền loại từ thích hợp vào ô trống.

    1. correspondent: phóng viên 2. impressed: ấn tượng 3. friendly: thân thiện 4. friendship; tình bạn 5. visitors: khách đến thăm 6. peaceful: yên bình 7.different: khác 8. national: quốc gia 9. education: sự giáo dục 10. instruction: giảng dạy Chúc bạn học tốt, xem thêm kiến thức ở đây...
  8. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. Precious little useful information is given in the brochure. precious little= tối thiểu, rất ít, gần như không 2. Day in day out it’s the same old routine in my job. day in day out: Ngày qua này ( trong một khoảng thời gian dài) 3. I’d prefer you not to go. would sb to so sth: thích ai làm...
  9. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. I don’t think the police are going to let you off the hook so quickly. off the hook: thoát khỏi một tình huống khó khăn hoặc một hình phạt 2. Spare a thought for those less fortunate than yourself. Spare a thought for sb: Nghĩ một chút về người mà đang trong hoàn cảnh khó khăn, xấu 3. He is...
  10. Tannie0903

    English THCS Chia dạng của từ

    Quá được nha, outspokeness( tính bộc trực, thẳng thắn) sẽ đúng hơn so với từ speech, vì nó chỉ ra bản chất của cô ấy như thế nào luôn còn speech mới chỉ là cách nói, lời nói đơn thuần thôi. Một câu trả lời tuyệt vời luôn:Tonton16, thank bạn nhaa
  11. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1. C mệnh đề quan hệ 2. A stem from: đến từ 3. D No harm done: Không sao đâu 4. B go along: đi tới một sự kiên hoặc địa điểm nơi điều gì xảy ra 5. B drink up: uống hết đi 6. D Dịch: Thế giới mới được khám phá và biến thành thuộc địa bởi 5 nước châu Âu: TBN, BĐN, Pháp, Hà Lan, Anh 7. D Dịch: Mới...
  12. Tannie0903

    English THCS Chia dạng của từ

    1. hatred ( n) lòng căm ghét 2. timeless (adj) không bị ảnh hưởng của thời gian 3. representation (n) biểu tượng 4. frightened ( adj) bị hoảng sợ 5. Removals (n) chuyển đồ 6. provisionally (adv) tạm thời, lâm thời 7. speech (n) lời nói, cách nói 8. misjudged (v) đánh giá sai 9. impoverished (v)...
  13. Tannie0903

    English THCS Tìm lỗi sai

    1. tell about---> tell (line 1) tell about sth: kể về một điều gì đó 2. what --> how (line 2) 3. someone--> someone's (line 2) 4. done--> made (line 3) make a mistake: gây ra lỗi lầm 5. them---> it (line 3) a mistake---> it 6. reason why--> reason (line 5) reason for ít--> không cần why nữa 7...
  14. Tannie0903

    English THCS Chia dạng của từ

    1. worldwide (adj) toàn cầu 2. arrival (n) quá trình đi tới 3. entrance (n) cổng vào 4. westward (adj/adv) hướng tây 5. announcement ( thông báo) 6. communication Chúc bạn học tốt, xem thêm kiến thức ở đây nhé: Word formation 1 & Word formation 2 & Word formation 3
  15. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    11. C ingratiate yourself with sb: làm thỏa mãn ai đó, đặc biệt là những người có ích với mình 12. B quantity: số lượng 13. B come up with: đưa ra đề xuất ( ý tưởng mới/ phương pháp/ giải pháp) 14. C on the grounds: với lý do 15. A cater for: phục vụ cho nhu câù cụ thể 16. C another + số lượng +...
  16. Tannie0903

    English THPT reading

    The COVID-19 pandemic has triggered new ways of learning. All around the world, educational institutions are looking toward online learning platforms to continue with the process of educating students. Online learning offers teachers an efficient way to deliver lessons to students. Online...
  17. Tannie0903

    English THPT Câu hỏi giao tiếp

    "Children under ten shouldn't stay up late to play computer games." - Kathy: "______. It can badly influence on their physical health as well as their academic result." A. Surely, they shouldn't. B. Yes, I share your opinion. C. I don't quite agree with you D. You are absolute right. Đáp án là A...
  18. Tannie0903

    English THCS Điền giới từ

    tùy theo ngữ cảnh sẽ dùng giới từ khác nhau nhé bạn, ở đây phải kết hợp với động từ run phía trước nữa: run into the road : chạy vào đường cái Còn câu 32 vế đầu là in nhé, set in sth nghĩa là giữ cái gì vào một bề mặt để nó không rời khỏi được, ở đây set in that position là giữ nguyên tư thế...
  19. Tannie0903

    English THCS Choose the best answer

    1. to use 2. at all 3. with 4. messages (tin nhắn) 5. none ( không cái nào) 6. make ( make sure: chắc chắn) 7. either ( cũng - dùng cho phủ định) 8. instead (instead of: thay vì) 9. reason ( lý do) 10. realize ( nhận ra) Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây nhé: [Tổng hợp] Hướng dẫn...
  20. Tannie0903

    English THPT Chọn đáp án đúng và giải thích

    11. I haven`t seen Gary......a long time. Who is he? A. in B. for C. since D. at THì HTHT dấu hiệu: for + một khoảng thời gian 12.It`s ages...... I last ate Italian food. A. for B. when C. while D. since It's + time + since + S last + Vp2: Đã được ... kể từ lần cuối... 13. I`ve written to...
Top Bottom