Kết quả tìm kiếm

  1. Hien Dang

    cảm ơn e nhé

    cảm ơn e nhé
  2. Hien Dang

    English THCS grammar english

    Câu này theo mình phải là a mới đúng nhé, free for sb là miễn phí đối với ai, còn sẽ không đi với to nhé. Free with sb thì có nghĩa là hào phóng với ai, còn free from sth là không vướng bận cái gì. Chúc bạn học tốt! Tham khảo topic Từ vựng nâng cao để trau dồi vốn từ vựng nhé!
  3. Hien Dang

    English THCS grammar english

    Chào bạn, vì seem đi với to-V nên ta loại đáp án C, tiếp theo hành động đánh mất này diễn ra trong quá khứ nên dùng dạng seem to have + V-PII Chúc bạn học tốt! Tham khảo topic Từ vựng nâng cao để trau dồi vốn từ vựng nhé!
  4. Hien Dang

    English THPT Chia thì đúng trong ngoặc

    Chào bạn, dedicated ở đây vẫn là dạng phân từ II của động từ bạn nhé
  5. Hien Dang

    Ngoại ngữ How to write right - Viết sao cho đúng

    Số 4: Cách viết một đoạn văn Để viết được một bài luận tốt, trước hết, chúng ta cần biết được cách để viết được một đoạn văn tốt vì giống như một ngôi nhà cần những viên gạch tốt để ngôi nhà được vững chắc, đối với một bài luận, đoạn văn chính là những viên gạch ấy. Đoạn văn có thể hiểu là một...
  6. Hien Dang

    English THCS Mysterious beasts

    47. C make headway: có tiến triển 48. C 49. B avenue of research: đường lối nghiên cứu 50. D insight: sự hiểu biết, nhận thức 51. A let alone: chưa kể đến Chúc bạn học tốt! Tham khảo topic Từ vựng nâng cao để trau dồi vốn từ vựng nhé!
  7. Hien Dang

    c cảm ơn, em cũng vậy nhé

    c cảm ơn, em cũng vậy nhé
  8. Hien Dang

    English THPT Sentence transformation

    81. accused the other man of causing the accident. accuse sb of doing sth: buộc tội ai 82. were in favor of changing in favor of: đồng ý, ủng hộ 83. an authority on authority: chuyên gia 84. burning the midnight oil (học đến đêm muộn) 85. for a great deal of patience call for: đòi hỏi 86. far as...
  9. Hien Dang

    English THCS Ielts reading Youth Works

    46. N Dẫn chứng: Câu cuối đoạn 1 47. NG 48. Y Dẫn chứng: "No longer are the abilities to navigate internal bureaucracies and please your superiors the most valued skills." 49. Y Dẫn chứng: "Microsoft's most important employees are not its managers, but individual programmers." 50. personal...
  10. Hien Dang

    English THCS Word formation: Flavorists

    1. synthetic (nhân tạo) 2. civilisation (nền văn minh) 3. mixes (hỗn hợp) 4. sensation 5. irresistably (không thể cưỡng lại) 6. creation (sự sáng tạo) 7. global (toàn cầu) 8. essential (thiết yếu) 9. combination (kết hợp) 10. nutritional (về dinh dưỡng) Chúc bạn học tốt! Luyện tập thêm tại...
  11. Hien Dang

    English THCS Fill in each blank with the correct form of the word in brackets

    26. expectations (kỳ vọng) 27. obediently (một cách ngoan ngoãn, vâng lời) 28. enriches (làm giàu) 29. carelessness (sự bất cẩn) 30. pregnancy (mang thai) 31. overnight (qua đêm) 32. characterless (không có gì đặc trưng) 33. dependable (có thể tin cậy) 34. empower (tiếp sức mạnh) 35. unsung...
  12. Hien Dang

    English THCS Complete the sentence

    81. Little did I realize that the owner of Eco was Vincent. Đảo ngữ 82. The professor succeeded in completing the project thanks to her assistant's efficiency. thanks to sth/sb: nhờ vào 83. His advice for me was to rest for a month. 84. Students who wish to work here are required to fill in all...
  13. Hien Dang

    English THCS Choose the part that needs correction

    36. A -> brightness Ở đây là chủ ngữ nên cần dùng danh từ 37. B -> many people là danh từ đếm được nên dùng many 38. D -> cautiously Ở đây bổ nghĩa cho động từ nên cần dùng trạng từ 39. B -> bỏ a understanding không đếm được 40. C -> inconsistent with Chúc bạn học tốt! Tham khảo topic How to...
  14. Hien Dang

    English THCS Samoa

    1. B overlook: bỏ qua, không để ý tới 2. A misrepresent: miêu tả sai 3. A mean: nghĩa là 4. B domestic jobs: các công việc trong nhà 5. C sexual preference: xu hướng tính dục 6. C suited to sth: phù hợp với cái gì 7. B an asset to sb: điều quy giá, hữu ích 8. D retain: giữ lại 9. A cultural...
  15. Hien Dang

    English THCS Cloze test

    1. have have school: có tiết học, có giờ học 2. be 3. now now that: bởi vì 4. what 5. previous previous: trước 6. more Có "than" dấu hiệu của cấu trúc so sánh 7. peers peer: người cùng tuổi 8. solve solve: giải quyết 9. instead instead of sth: thay vì 10. carried carry out sth: thực hiện 11. on...
  16. Hien Dang

    English THPT Chia thì

    1. be + always + V-ing để chỉ thói quen lặp đi lặp lại là đúng rồi nhé nhưng đây là ở quá khứ nên ta dùng quá khứ tiếp diễn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn nhé 2. must be cũng là ắt hẳn là, must have been thì nó phải là ở thì quá khứ thì mình mới dùng must have been nhé. 3. Nếu bị động thì...
  17. Hien Dang

    English THCS IELTS task 2

    Bạn tham khảo một số ý sau: - Learn faster and easier: at a young age, the language center of the brain is developing, which is ideal for learning a second language - Boost cognitive development: Learning languages is a way to get our brain muscles to work -> become more intelligent -> improve...
  18. Hien Dang

    English THCS the mystery of the fortune cookie

    1. B Có thể thấy xuyên suốt đoạn văn nói về nguồn gốc của fortune cookies, bạn có thể thấy ở đầu đoạn 2 có câu "These cookies have a long and mysterious history - one that doesn't begin in China" và sau đó các đoạn khác nói về việc nhà nghiên cứu tìm hiểu về nguồn gốc của fortune cookies 2. D...
  19. Hien Dang

    English THCS Use the word given in capitals to form a word that fits in the space in the same line

    61. She always listens _________inattentively (không chú ý)_______________ in class, which intensely annoys everyone. (ATTEND) 62. They daren’t leave their children ________unattended (không có người trông nom)________________ for even a moment. (ATTEND) 63. He is in the teacher’s bad books...
  20. Hien Dang

    English THCS IELTS reading

    Rất tiếc là mình không biết
Top Bottom