Kết quả tìm kiếm

  1. Minh Nhí

    English THCS Error correction

    Sentences Correction 1. The flight to Vientiane have departed. HAS Sự hoà hợp chủ ngữ và động từ 2. When did you came home yesterday? COME Wh +did +S +V0? 3. I forget that girl’s name already. HAVE FORGOT Hiện tại hoàn thành : S + have/has + Ved/3 4. Fred’s brother just graduates from...
  2. Minh Nhí

    English THCS Complete each sentence so it means the same as the sentence above.

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. better than cats SO SÁNH HƠN + tính từ ngắn :adj-er + tính từ dài: more +adj 2. hanging out with friends enjoy + Ving = thích 3. very interesting to play beach games. It + be +adj + to vo = thật.............để.............. 4. all his free time looking after his...
  3. Minh Nhí

    English THCS Fill in each blank with one suitable preposition or particle

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. to foreign to = not typical of somebody/something; not known to somebody/something and therefore seeming strange 2. off-on lift off into space = bay vào không gian On + ngày, tháng,năm 3. in indulge in = say mê 4. in write in sth = viết bằng 5. for -at-with/in -in...
  4. Minh Nhí

    English THCS Chọn đáp án đúng

    Chào bạn, bạn tham khảo 7. B baffle = to confuse somebody completely; to be too difficult or strange for somebody to understand or explain ( gây cản trở ) 8. C trigger sth off = cause some severe or extreme event, condition, or situation to begin or occur ( làm bùng nổ) 9. D ransom = money...
  5. Minh Nhí

    English THCS Viết lại câu với nghĩa không thay đổi

    Chào bạn @Thi Thanh , bạn tham khảo 3. I had no regrets about leaving the club in the end. HAD REGRETS ABOUT = ân hận về 4. You are an idiot to refuse Richard' offer of a loan AN IDIOT =kẻ ngốc 5. The company had no intention of replacing their model HAVE INTENTION OF = có ý định 6. In the...
  6. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 88 1. People are advised to______ smoking because of its harm to their health. A. cut up B. cut down on C. cut off D. cut in 2. He wasn't aware that only one mistake could________his chances of getting the job. A. destroy B. damage C. ruin D. devastate 3. The company is moving...
  7. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    ĐÁP ÁN- EXERCISE 87 1. Such approaches should be supported and mainstreamed in health interventions in order to________ positive behavior change. A. put off B. set off C. bring about D. hold up BRING ABOUT = to cause something to happen Cách tiếp cận như vậy nên được hỗ trợ và lồng ghép trong...
  8. Minh Nhí

    English THPT Reading

    Chào bạn @landghost , bạn tham khảo 36. handle = to deal with a situation, a person, an area of work or a strong emotion --> " đối mặt với thách thức" 37. Therefore = vì vậy Vế đầu đang đưa ra các vấn đề gặp phải .... therefore the purpose of this review article is to ( vì vậy , mục đích của...
  9. Minh Nhí

    English THPT sửa lỗi sai

    Chào bạn @landghost Lỗi sai ở câu B be + adj (1) adv +adj (2) laudable (adj) (3) unique (adj) (4) Từ (1) , (2) , (3) , (4) --> understandable Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary + IDIOMS theo chủ đề + Dịch...
  10. Minh Nhí

    English THPT The word refer to ???

    Chào bạn @landghost which thay cho vocation Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary + IDIOMS theo chủ đề + Dịch thuật -Word order + Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears + TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn...
  11. Minh Nhí

    English THPT Choose the correct answer

    Chào bạn, bạn tham khảo The student in the hall are... the possibility of studying abroad A. exploiting B. exploring C. enquiring D. thinking explore the possibility of sth = phân tích, kiểm tra , tìm hiểu về cái gì đó Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt...
  12. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 87 1. Such approaches should be supported and mainstreamed in health interventions in order to________ positive behavior change. A. put off B. set off C. bring about D. hold up 2. The principal will ____________a speech at the meeting. A. make B. think C. speak D. take 3. It's...
  13. Minh Nhí

    Believe you can and you are halfway there

    Believe you can and you are halfway there
  14. Minh Nhí

    English THCS Choose the best answer in the brackets to complete the following sentences

    Chào bạn, bạn tham khảo Bạn ôn [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF 1. B who chỉ người, làm chủ ngữ 2. C dùng where chỉ nơi chốn hoặc giản lược luôn 3. B husband = chồng ( danh từ) WHOSE +DANH TỪ 4. C astronomer = nhà thiên văn học ( người) tĩnh lược đại từ quan hệ trước S + V 5. C dùng when...
  15. Minh Nhí

    English THCS Chọn phương án trả lời đúng nhất.

    Chào bạn, bạn tham khảo 23B ADJ + TO VO 24A Because= bời vì " không đi biển vì nhiều rác quá" 25C USED TO + VO = ĐÃ TỪNG 26C DREAM OF = MƠ ƯỚC 27C Câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn, tương lai đơn 28C Feel +adj 29C The + danh từ 30D Bị động quá khứ đơn :was/were +V3 31C LOOK...
  16. Minh Nhí

    English THPT Reading

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. have/live/lead a............. life = a person’s experiences during their life; the activities that form a particular part of a person’s life = sống một cuộc sống như thế nào đó. 2. effect = sự thay đổi, kết quả, gây ra vấn đề gì đó influence =quyền lực,tầm ảnh hưởng...
  17. Minh Nhí

    English THPT Câu đảo ngữ

    Chào bạn @landghost Đảo ngữ với LITTLE + TRỢ ĐỘNG TỪ +S +V (hiếm khi/ gần như không) NOT AWARE OF THAT MUCH = KHÔNG NHẬN THỨC ĐƯỢC ĐIỀU ĐÓ --> GẦN NHƯ KHÔNG NHẬN RA ĐƯỢC Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary +...
  18. Minh Nhí

    English THCS Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống.

    Chào bạn expected = that you think will happen expectant = hoping for something, especially something good and exciting Dựa vào ngữ cảnh này thì mình nghỉ expectant hợp lí hơn Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary...
  19. Minh Nhí

    English THCS Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống.

    Chào @KhanhHuyen2006 Bạn tham khảo 1. expectant Tính từ trước danh từ 2. increase/ increasing observe sb/sth + Vo/ V-ing 3. share would rather + Vo 4. pleasant be +adj Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary +...
  20. Minh Nhí

    English THCS đại từ quan hệ

    Chào bạn @thuhuyenef Nói một cách đơn giản thì giữa 2 câu phải có từ cùng chỉ một đối tượng thì mới dùng WHOM được nhé. Đối với câu thứ 2 không có từ nào chỉ THE OLD MAN hết. his bicycle thì có his là tính từ sở hữu nên bạn dùng WHOSE nhé Bạn tham khảo thêm MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Mời bạn tham khảo...
Top Bottom