Kết quả tìm kiếm

  1. Minh Nhí

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Inventions

    3-D printer (n. phr.): máy in 3D bulky (adj.): cồng kềnh collapse (v.): sụp đổ, hỏng correction pen (n.): bút xóa device (n.): thiết bị digital camera (n. phr.): máy ảnh kĩ thuật số drawback (n.): khuyết điểm earbuds (n.): tai nghe nhỏ có thể nhét vào tai e-book reader (n. phr): thiết bị đọc...
  2. Minh Nhí

    English THCS hỏi về thì

    Chào bạn, bạn tham khảo Ngữ cảnh câu này không đủ để thể hiện là " được" hay " không được" với thì hiện tại đơn nên nó tuỳ thuộc vào người nói muốn thể hiện điều gì. Để rõ ràng hơn bạn có thể bổ sung đầy đủ của cuộc hội thoại/ bài phát biểu.... Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) +...
  3. Minh Nhí

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] For a better community

    1. dedicated (adj.) tận tụy 2. hopeless (adj.) vô vọng 3. hopeful (adj.) lạc quan, tràn đầy hi vọng 4. helpless (adj.) bất lực 5. helpful (adj.) hữu ích, nhiệt tình 6. meaningless (adj.) vô nghĩa 7. meaningful (adj) có ý nghĩa 8. charity organization (n. phr.) tổ chức từ thiện 9. charity...
  4. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 94 Question 1. As usual, the taxpayers will end up footing the _______ for the new animal shelter that the government is so busy boasting about. A. law B. fridge C. bird D. bill Question 2. My mum was absolutely overjoyed to finally be _______ her promotion. A. taken B. given C...
  5. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    ĐÁP ÁN- EXERCISE 91 Question 1. When learning a foreign language, keeping well-ordered vocabulary notes is _______. A. paramount B. uppermost C. lugged D. selective paramount (adj): rất quan trọng Khi học ngoại ngữ, việc ghi chú từ vựng theo thứ tự hợp ló là điều rất quan trọng. Question 2...
  6. Minh Nhí

    English THCS Điền từ

    Chào bạn, bạn tham khảo 65. automatically ( một cách tự động) 66. redundant (xa thải) 67. best (cố gắng hết mình) 68. vacancies ( vị trí cần tuyển) 69. for 70. take 71. unemployed ( thất nghiệp) 72. cashes ( trả/ lãnh tiền mặt) Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục...
  7. Minh Nhí

    English THPT english

    Chào bạn, bạn tham khảo /ˈˈʌtrɪneɪt/ --> at the end of the long process ( cuối cùng ) Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia + Level up your Vocabulary + IDIOMS theo chủ đề + Dịch thuật -Word order + Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears + TRỌN BỘ...
  8. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 91 Question 1. When learning a foreign language, keeping well-ordered vocabulary notes is _______. A. paramount B. uppermost C. lugged D. selective Question 2. The visit to my old school _______ an early memory of my favourite teacher, Mr. Bell. A. honour B. jog C. trigger D...
  9. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    ĐÁP ÁN- EXERCISE 90 Question 1. The couple’s _______ laughter destroyed the romantic atmosphere of the elegant restaurant. A. raucous B. audible C. harrowing D. disconcerting raucous (adj): ồn ào, sang sảng Tiếng cười sang sảng của cặp đôi đã phá hủy bầu không khí lãng mạn của nhà hàng trang...
  10. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 90 Question 1. The couple’s _______ laughter destroyed the romantic atmosphere of the elegant restaurant. A. raucous B. audible C. harrowing D. disconcerting Question 2. I feel it must be too late to apologize to my piano teacher, but at least I've got it off my _______. A. chest...
  11. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    ĐÁP ÁN- EXERCISE 89 Question 1. The older generations find contemporary art utterly _______ . A. impenetrable B. pre-eminent C. impassable D. inveterate impenetrable (a): khó hiểu Những người thuộc thế hệ cũ cảm thấy nghệ thuật đương đại thật khó hiểu. Question 2. The famous golf pro joked...
  12. Minh Nhí

    English THPT English Speaking

    Chào bạn, bạn tham khảo 1Do you have any favourite stores? --> Yes, I do. It is The Coffee House 2. Which is the most popular place for shopping in your hometown? It is MKC store on Mau Than street Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link) + Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia +...
  13. Minh Nhí

    English THCS Đọc hiểu tiếng Anh

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. The first thing to be considered in developing good study habits is _____________. A. your ability to study well B. the best chair to sit for studying C. your attitude towards good study at home D. environment for studying Before you start, look for a quiet...
  14. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 89 Question 1. The older generations find contemporary art utterly _______ . A. impenetrable B. pre-eminent C. impassable D. inveterate Question 2. The famous golf pro joked that he was over the _______ and it was time for him to retire. A. mountain B. cliff C. hill D. valley...
  15. Minh Nhí

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    ĐÁP ÁN- EXERCISE 88 1. People are advised to______ smoking because of its harm to their health. A. cut up B. cut down on C. cut off D. cut in cut down on: giảm bớt Con người được khuyên nên giảm hút thuốc bởi vì nó có hại đến sức khỏe của chúng ta. 2. He wasn't aware that only one mistake...
  16. Minh Nhí

    English THCS Tìm thầy cô luyện thi chuyên Anh

    Chào em, em chia sẻ cụ thể là học online hay offline, nếu offline thì em đang ở khu vực nào để mọi người chia sẻ nhé
  17. Minh Nhí

    English THPT Nghĩa của cụm cố định

    Chào em, em tham khảo have a blast = have a very fun or exciting time ( có thời gian vui vẻ) take a shower/bath = tắm bằng vòi sen / bồn pay tribute = khen ngợi, ca tụng break the ice= phá tan bầu không khí ( mới gặp lần đầu có khảong cách, nói chuyện để thêm gần nhau hơn) break the news to...
  18. Minh Nhí

    English THCS Dạng của từ

    Chào bạn, bạn tham khảo 2. expectancy LIFE EXPECTANCY = TUỔI THỌ 4. photogenic (ăn ảnh) BE +ADJ 6. absentees (người vắng mặt) THE + DANH TỪ 7. impassable (không thể vượt qua) BE +TÍNH TỪ 8. spotlessly ( sạch sẽ) ADV +ADJ 9. conscientious (tận tâm) BE +ADJ 10. Unaccompanied (không có người đi...
  19. Minh Nhí

    English THCS bài tập về viết lại câu.

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. Many roads have to be rebuilt by the workers because of the flood. Bị động: BE +V3/ed have to rebuild --> have to BE REBUILT 2. Although the salary was slow, my sister kept on working as a secretary. ALTHOUGH + S + V IN SPITE OF + N / VING 3. Because it rained...
  20. Minh Nhí

    English THCS Viết lại câu

    Chào bạn, bạn tham khảo 1. Urgent action must be taken to solve the problem of homelessness URGENT ACTION = KHẨN CẤP, NHANH CHÓNG TAKE ACTION = HÀNH ĐỘNG 2. Enormous effort has been made to find a cure for this disease. TRY HARD =ENORMOUS EFFORT 3. The very thought of his face at that moment...
Top Bottom