25. Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau
A. Trong phản ứng thế của halogen với ankan, nguyên tử halogen ưu tiên thế vào vị trí của nguyên tử C có bậc thấp`
B. Trong phản ứng thé của halogen với ankan, thứ tự hoạt tính của halogen được sắp xếp theo chiều giảm dần : F2 > CL2 > Br2 > I2
C. Trong phản ứng thế của halogen với ankan, thứ tự hoạt tính của halogen được sắp xếp theo chiều giảm: Cl2 > Br2
D. Phản ứng thế của halogen với ankan xảy ra theo cơ chế thế
26. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
A. Khi có xúc tác thích hợp ankan tham gia phản ứng tách gồm : phản ứng đề hiđro hoá và crackinh
B. Ankan cháy theo phương trình phản ứng tổng quát sau:
CnH2n + 2 + ( ) O2 à nCO2 + nH2O
C. Một hợp chất hidrocacbon khi cháy tạo ra số mol nước > số mol khí cacbonic thì đó là ankan
D. Đun nóng ankan ở nhiệt độ cao (10000C) , không có không khí, ankan bị phân huỷ tạo hỗn hợp khí CO và H2
27. Cho 4 ống nghiệm chứa hexan đánh dấu (X), (Y), (Z) và (T), cho dung dịch axit sunfuric vào (X), dung dịch NaOH vào (Y), dung dịch KMnO4 vào (Z) và dung dịch brom vào (T)
Ống nghiệm nào tạo lớp phân cách?
A. X,Y
B. Z
C. X,Y,Z
D. T
28. Vẫn dữ kiện câu 37, hãy cho biết ống nghiệm nào tạo thành dung dịch màu nâu đỏ
A. X,Y
B. Z
C. X,Y,Z
D. T
29. Vẫn dữ kiện câu 37, hãy cho biết nếu đun nóng 4 ống nghiệm một thời gian, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm X,Y không có hiện tượng gì
B. Màu tím của KMnO4 trong ống nghiệm Z nhạt dần do xảy ra phản ứng giữa brom và hexan
C. Màu đỏ của brom trong ống nghiệm T nhạt dần do xảy ra phản ứng giữa brom và hexan
D. Cả A,B,C đều đúng
30. Đung nóng n-butan ở nhiệt độ cao có xúc tác Fe, sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ
A. 3
B. 4
C.5
D. Tất cả đều sai
31. Nguyên tử H ở nguyên tử cacbon bậc cao dễ thay thế hơn nguyên tử H ở cacbon bậc thấp bao nhiêu lần?
A. 2,8 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. Tất cả đều sai
32. Cracking hoàn toàn hợp chất n-butan thu được hỗn hợp hidrocacbon ở thể khí. Đó là những hidrocacbon nào?
A.C2H6, C2H4, CH4, C3H8
B. C2H6, C2H6, CH4, C3H6
C. C2H6, C2H2, CH4, C3H8
D. C2H6, C2H4, CH4, C3H4
33. Nguyên liệu nào sau đây để điều chế xiclohexan?
A. Benzen
B. n-hexan
C. 1,6-dibromhexan
D. Cả A, B, C đều được
35. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết propan và xilopropan?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HBr
C. Dung dịch brom
D. Khí H2
36. Phần trăm khối lượng của nguyên tố C trong ankan thay đổi như thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. không theo quy luật nào
37. Cho metylxiclopentan tham gia phản ứng với clo dưới tác dụng của ánh sáng thu được bao nhiêu sản phẩm thế?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
38. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì theo tỉ số mol CO2 và H2O có giá trị trong khoảng nào sau đây
A. 0,5 ( nCO2 / nH2O ) 1
B. 0,5 < ( nCO2 / nH2O ) 1
C. 0,5 < ( nCO2 / nH2O ) < 1
D. 0,5 ( nCO2 / nH2O ) < 1
40. Khi đốt cháy một hidrocacbon no A thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ thể tích bằng 1:2 hidrocachon A là:
A. C3H6
B. C2H6
C. CH4
D. C2H4
41. Khi đốt cháy hoàn toàn xicloankan thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O có giá trị trong khoảng nào?
A. ( nCO2 / nH2O ) = 1
B. ( nCO2 / nH2O ) 1
C. ( nCO2 / nH2O ) < 1
D. 1< ( nCO2 / nH2O )
42. Dùng nguyên liệu ban đầu nào sau đây để diều chế metan trong phòng thí nghiệm? biết rằng các điều kiện phản ứng có đầy đủ
A. CH3COONa
B. CH2(COONa)
C. Al4C3
D. Tất cả đều đúng
43. Khi cho hỗn hợp khí propan và xiclopropan đi qua dung dịch brom, hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch brom mất màu
B. Dung dịch brom không mất màu
C. Dung dịch brom mất màu và kết tủa trắng
D. Dung dịch brom mất màu và có khí thoát ra
44. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân vòng no
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
45. Nguyên liệu nào sau đây thích hợp để điều chế xiclohexan
A. Benzen
B. n-hexan
C. 1,6-dibromhexan
D. Cả A, B, C đều được
46. Chất nào sau đây để nhận biết propan và xiclopropan
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HBr
C. Dung dịch brom
D. Khí hidro
47. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa hidrocacbon no
A. CH4, C2H6, C4H10, C6H14, CnH2n + 2
B. CH4, C2H4, C4H10, C3H6, C3H8, CnH2n + 2
C. C2H4, C3H6, C4H10, C3H8, C2H2, CnH2n
D. CH4, C2H6, C4H8, C5H12, C6H14, CnH2n
48. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al4C3 + HCl à (X) + (Y)
A. (X): Al(OH)3 ; (Y): C2H6
B. (X): Al(OH)3 ; (Y): C2H2
C. (X): AlCl3 ; (Y): CH4
D. (X): Al(OH)3 ; (Y): CH4
49. Khi cho pentan tác dụng với clo theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A. 2-clopentan
B. 1-clopentan
C. 1,3 diclopentan
D. 2,3-diclopentan