KhanhHuyen2006
1. B (do sth on your own: tự làm việc gì)
2. D (get sth ready: chuẩn bị cái gì)
3. A (put up with: chịu đựng)
4. B (carry out: thực hiện)
5. B (persuade: thuyết phục)
6. C (refuse to do sth: từ chối làm gì)
7. B (supporter: người ủng hộ)
8. D
9. A (it's about time sb did sth)
10. A (không hoạt động được)
11. B
12. D
1. B (do sth on your own: tự làm việc gì)
2. D (get sth ready: chuẩn bị cái gì)
3. A (put up with: chịu đựng)
4. B (carry out: thực hiện)
5. B (persuade: thuyết phục)
6. C (refuse to do sth: từ chối làm gì)
7. B (supporter: người ủng hộ)
8. D
9. A (it's about time sb did sth)
10. A (không hoạt động được)
11. B
12. D
KhanhHuyen2006Câu 11. of which có nghĩa là thuộc về cái gì đó, ở đây mệnh đề quan hệ còn phải xét thêm nghĩa của giới từ đi kèm. Các đáp án khác khi dịch nghĩa ghép vào câu đều không phù hợp.
Giới từ không đi chung với that.
Câu 12. Cấu trúc it is an honor + to V : rất hân hạnh được làm gì. Câu trên mang ý nghĩa bị động (to be asked: được mời)