hoà tan hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4( có số mol bằng nhau ) bằng dung dịch H2SO4 20 %( lượng axit lấy dư 50% so với lượng phản ứng vừa đủ ) thu được dung dịch A. chia dung dịch a thành 4 phần bằng nhau mỗi phần có khối lượng 79,3 gam . phần 1 tắc dụng vừa đủ với V1 ml dung dịch KMnO4 0,05 M. Phần II tắc dụng vừa đủ với V2 ml dung dịch Br2, phần III tắc dụng vừa đủ với v3 ml dung dịch HI 0,05 M . cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào phần IV được V4 lít khí và m gam kết tủa . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , các thể tích khí được tính ở điều kiện tiêu chuẩn . xác định các giá trị V1, V2, V3, V4 và m??
Mọi người ơi giúp mình với ạ!!!
Vì số mol các oxit băng nhau => qui hh thành Fe3O4 a mol tròng mỗi phần
Fe3O4+4 H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4 H2O
a----------------4a----------a-----------------------------a
=> mol H2SO4 phản ứng = 4a => mol H2SO4 dư = 4a*0,5 = 2a => mol H2SO4 dùng = 4a + 2a = 6a
=> m dd H2SO4 = 98*6a/0,2 = 294a
=> m dd A = m oxit + m dd H2SO4 = 232a + 294a = 79,3 => a = 0,025
Phần 1:
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + H2SO4 ->
a-----------------------a/5
Mol KMnO4 1M = a/5 = 0,005 => V1 = 0,005/1 = 5 ml
Phần 2:
6 FeSO4 + 3 Br2 -> 2 Fe2(SO4)3 + 2 FeBr3
a-------------------a/2
Mol Br2 = a/2 = 0,0125 => V2 ( không tính được vì thiếu nồng độ mol)
Phần 3:
Fe2(SO4)3 + 2 HI -> I2 + 2 FeSO4 + H2SO4
a---------------------2a
Mol HI 0,05M = 2a = 0,05 => V3 = 0,05/0,05 = 1 lít
Phần 4:
FeSO4 + Na2CO3 + H2O -> Fe(OH)2 + CO2 + Na2SO4
a------------------------------------------------a------------a
Fe2(SO4)3 + 3 Na2CO3 + 3 H2O -> 2 Fe(OH)3 + 3 CO2 + 3 Na2SO4
a------------------------------------------------------------2a-----------------3a
=> mol CO2 = 4a = 0,1 => V4 = 2,24 lít
m kết tủa = Fe(OH)2 a mol, Fe(OH)3 2a mol = 90a + 107*2a = 7,6