Ngoại ngữ [Học online] Ôn tập tổng hợp

ngochaad

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng sáu 2018
1,031
1,147
176
20
Thái Bình
THCS
E9
1. Meiling signed up for the ________ course (economy)
2. Various _____ by police officers were brought to light by the enquiry (practice)
3. She took the job to be _________ independent (finance)
Điền giới từ
4. Write in pencil then if make a mistake you can easily rub it ____
5. She was ____ the point _______ saying something, but, changing her mind, remained silent
6. My name is William, they call me Bill ____ short
Thì
7. By the time you (finish) _____ your twelfth grade this summer, I (graduate)_________ from my university
8. I could tell from the (frighten) __________ look on her face that somethingterribele (happen)
9. You (know) _______ nothing (move) _________ since you (send) ________ away (cure) ______
10. He resented (ask) ______ ( wait) _______. He (expect) the minister (see) _______ him at once
E9
1. Meiling signed up for the ____economic____ course (economy)
2. Various ___practiced__ by police officers were brought to light by the enquiry (practice)
3. She took the job to be _____financially____ independent (finance)
Điền giới từ
4. Write in pencil then if make a mistake you can easily rub it __off__
5. She was __on__ the point ___of____ saying something, but, changing her mind, remained silent
6. My name is William, they call me Bill __for__ short
Thì
7. By the time you (finish) __finish___ your twelfth grade this summer, I (graduate)_____will have graduated____ from my university
8. I could tell from the (frighten) ______frightening____ look on her face that something terribele (happen) had happened
9. You (know) ___have known____ nothing (move) ____moved_____ since you (send) ___sent_____ away (cure) ___curing___
10. He resented (ask) ___being asked___ ( wait) ____to wait___. He (expect) expected the minister (see) ____had seen___ him at once
chắc sai gần hết , bn thông cảm
 

lehongli

Học sinh chăm học
Thành viên
22 Tháng mười hai 2013
186
134
61
Bạn chăm chỉ thật, đó, đăng rồi sửa,
E9
1. Meiling signed up for the ____economic____ course (economy)
2. Various ___practiced__ by police officers were brought to light by the enquiry (practice)
3. She took the job to be _____financially____ independent (finance)
Điền giới từ
4. Write in pencil then if make a mistake you can easily rub it __off__
5. She was __on__ the point ___of____ saying something, but, changing her mind, remained silent
6. My name is William, they call me Bill __for__ short
Thì
7. By the time you (finish) __finish___ your twelfth grade this summer, I (graduate)_____will have graduated____ from my university
8. I could tell from the (frighten) ______frightening____ look on her face that something terrible (happen) had happened
9. You (know) ___have known____ nothing (move) ____moved_____ since you (send) ___sent_____ away (cure) ___curing___
10. He resented (ask) ___being asked___ ( wait) ____to wait___. He (expect) expected the minister (see) ____had seen___ him at once
chắc sai gần hết , bn thông cảm
Mình nghĩ 1. Đang đề cập đến môn học, nên phải là Economics
câu hai mình không rõ là như thế nào nữa. cần danh từ chứ không phải quá khứ phân từ, nên mình cứ để nguyên và thêm s vào thôi. Practices
hay từ cao cấp hơn đó là malpractices, từ này khó. Nên mình nghĩ đáp án có thể là nó.
Thì, gọi là thì mà không giống lắm, giống chia từ trong ngoặc vào đúng thể hơn, chia thì nó khác
8.
frightened look thì hợp lí hơn, vì frightening là đáng sợ, ý bạn là cái nhìn đáng sợ của cô ấy thì không đúng cho lắm.
9. Mình không hiểu gì câu này lắm nên thôi.
10 hình như là cuối là to see mới ổn
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
E9
1. Meiling signed up for the ____economic____ course (economy)
2. Various ___practiced__ by police officers were brought to light by the enquiry (practice)
3. She took the job to be _____financially____ independent (finance)
Điền giới từ
4. Write in pencil then if make a mistake you can easily rub it __off__
5. She was __on__ the point ___of____ saying something, but, changing her mind, remained silent
6. My name is William, they call me Bill __for__ short
Thì
7. By the time you (finish) __finish___ your twelfth grade this summer, I (graduate)_____will have graduated____ from my university
8. I could tell from the (frighten) ______frightening____ look on her face that something terribele (happen) had happened
9. You (know) ___have known____ nothing (move) ____moved_____ since you (send) ___sent_____ away (cure) ___curing___
10. He resented (ask) ___being asked___ ( wait) ____to wait___. He (expect) expected the minister (see) ____had seen___ him at once
chắc sai gần hết , bn thông cảm
Không tệ

Bạn chăm chỉ thật, đó, đăng rồi sửa,

Mình nghĩ 1. Đang đề cập đến môn học, nên phải là Economics
câu hai mình không rõ là như thế nào nữa. cần danh từ chứ không phải quá khứ phân từ, nên mình cứ để nguyên và thêm s vào thôi. Practices
hay từ cao cấp hơn đó là malpractices, từ này khó. Nên mình nghĩ đáp án có thể là nó.
Thì, gọi là thì mà không giống lắm, giống chia từ trong ngoặc vào đúng thể hơn, chia thì nó khác
8.
frightened look thì hợp lí hơn, vì frightening là đáng sợ, ý bạn là cái nhìn đáng sợ của cô ấy thì không đúng cho lắm.
9. Mình không hiểu gì câu này lắm nên thôi.
10 hình như là cuối là to see mới ổn
Bạn chỉ cần nêu đáp án thôi không cần giải thích đâu

Đáp án
1. Economic
2. Practices
3. Financially
4. out
5. on_of
6. For
7. finish/ have finished; will have graduated
8. frightened; had happened
9. know; has been moved; were sent; to be cured.
10. being asked; to wait; expected; to see
 
  • Like
Reactions: ngochaad

Huong Giang 2501

Học sinh
Thành viên
23 Tháng chín 2018
35
18
21
Hà Nội
thcs Phú Diễn
- Chào các bạn, topic này như tựa đề là ôn tập tổng hợp nhưng chủ yếu là gramma, writing và reading. Writing thì là mấy câu hỏi viết lại hay là dùng từ cho sẵn chứ không phải viết luận đâu, Reading rất dài nên mình không ra không nhiều bằng hai bạn kia nhưng mình sẽ cố gắng ra.
- Các bạn học với tinh thần không nhiều mà đều.
Đăng kí theo form sau
1. Họ và tên
2. Tên tài khoản HMF
3. Nơi ở
4. Trường

Yêu các bạn nhiều
chị ơi cho em tham gia với ạ
1. Tên: Hương Giang
2. tài khoản: Huong Giang 2501
3. Hà Nội
4. hoc mai thcs
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi

lehongli

Học sinh chăm học
Thành viên
22 Tháng mười hai 2013
186
134
61
Không tệ


Bạn chỉ cần nêu đáp án thôi không cần giải thích đâu

Đáp án
1. Economic
2. Practices
3. Financially
4. out
5. on_of
6. For
7. finish/ have finished; will have graduated
8. frightened; had happened
9. know; has been moved; were sent; to be cured.
10. being asked; to wait; expected; to see

2 mình dịch đi dịch lại vẫn thấy malpractices đúng hơn,
câu số 9 mình đặc biệt thấy nó kì lạ, nghe như một lời thoại hơn, kiểu.
You know, nothing has been moved since you were sent away for curing.
thế nên làm khá là khó
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
2 mình dịch đi dịch lại vẫn thấy malpractices đúng hơn,
câu số 9 mình đặc biệt thấy nó kì lạ, nghe như một lời thoại hơn, kiểu.
You know, nothing has been moved since you were sent away for curing.
thế nên làm khá là khó
Malpractices cũng không sai nên mình không đánh dấu của bạn
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Bạn chăm chỉ thật, đó, đăng rồi sửa,

Mình nghĩ 1. Đang đề cập đến môn học, nên phải là Economics
câu hai mình không rõ là như thế nào nữa. cần danh từ chứ không phải quá khứ phân từ, nên mình cứ để nguyên và thêm s vào thôi. Practices
hay từ cao cấp hơn đó là malpractices, từ này khó. Nên mình nghĩ đáp án có thể là nó.
Thì, gọi là thì mà không giống lắm, giống chia từ trong ngoặc vào đúng thể hơn, chia thì nó khác
8.
frightened look thì hợp lí hơn, vì frightening là đáng sợ, ý bạn là cái nhìn đáng sợ của cô ấy thì không đúng cho lắm.
9. Mình không hiểu gì câu này lắm nên thôi.
10 hình như là cuối là to see mới ổn
Cảm ơn lời khen của bạn. Vì vậy hãy kêu gọi mọi người ủng hộ mình nhé,

E10
1. The trip was so amazing that we will never forget it
-> it's too
2. Your silly question distracted me
-> You drove
word form
3. The D was zone was a famous military base during the two __________ wars (resist)
4. You should use it as a study room. It's _______ quiet (compare)
5. Various kinds of colorful flowers _________ this garden (beautiful)
6. His personal problems seem to have been _____ him from his work lately
A. Disrupting
B. disturbing
C, distracting
D. dispersing

7. He was a very _________ man; one day he would be happy, the next miserable
A. uncontrollable
B. uneven
C. temperamental
D. dispirited

8. This cloth _______ very thin
A. touches
B. Holds
C. feels
D. handles

Grammar
9. It is essential that he (arrive) _____________ before six
10. This lovely beach won't exist forever. Eventually, it (probably erode) ___________ away by the sea, and there will be nothing left but bedrock.
 
  • Like
Reactions: Huong Giang 2501

ngochaad

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng sáu 2018
1,031
1,147
176
20
Thái Bình
THCS
Cảm ơn lời khen của bạn. Vì vậy hãy kêu gọi mọi người ủng hộ mình nhé,

E10
1. The trip was so amazing that we will never forget it
-> it's too
2. Your silly question distracted me
-> You drove
word form
3. The D was zone was a famous military base during the two __________ wars (resist)
4. You should use it as a study room. It's _______ quiet (compare)
5. Various kinds of colorful flowers _________ this garden (beautiful)
6. His personal problems seem to have been _____ him from his work lately
A. Disrupting
B. disturbing
C, distracting
D. dispersing

7. He was a very _________ man; one day he would be happy, the next miserable
A. uncontrollable
B. uneven
C. temperamental
D. dispirited

8. This cloth _______ very thin
A. touches
B. Holds
C. feels
D. handles

Grammar
9. It is essential that he (arrive) _____________ before six
10. This lovely beach won't exist forever. Eventually, it (probably erode) ___________ away by the sea, and there will be nothing left but bedrock.



E10
1. The trip was so amazing that we will never forget it
-> it's too amazing for us to forget the trip .
2. Your silly question distracted me
-> You drove
word form
3. The D was zone was a famous military base during the two ____resistance______ wars (resist)
4. You should use it as a study room. It's ___comparably____ quiet (compare)
5. Various kinds of colorful flowers ____beautify_____ this garden (beautiful)
6. His personal problems seem to have been _____ him from his work lately
A. Disrupting
B. disturbing
C, distracting
D. dispersing

7. He was a very _________ man; one day he would be happy, the next miserable
A. uncontrollable
B. uneven
C. temperamental
D. dispirited

8. This cloth _______ very thin
A. touches
B. Holds
C. feels
D. handles

Grammar
9. It is essential that he (arrive) ______arrive_______ before six
10. This lovely beach won't exist forever. Eventually, it (probably erode) _____is probably being eroded______ away by the sea, and there will be nothing left but bedrock.
 

idontwannabeyouanymore

Học sinh
Thành viên
20 Tháng tư 2019
24
11
21
19
Nghệ An
Trường THCS Thị trấn Mường Xén
Không tệ


Bạn chỉ cần nêu đáp án thôi không cần giải thích đâu

Đáp án
1. Economic
2. Practices
3. Financially
4. out
5. on_of
6. For
7. finish/ have finished; will have graduated
8. frightened; had happened
9. know; has been moved; were sent; to be cured.
10. being asked; to wait; expected; to see

Phải là malpractices chứ vì có enquiry (điều tra) thì tất sẽ có sai phạm.
 
Top Bottom