

B1 viết các pthh xảy ra (nếu có) khi cho dd KHSO4 lần lượt t/d vs: K2SO3; Cu; Al; BaCl2; Ba(HCO3)2; Ba(OH)2 dư; NaOH dư.
B2 Nung nóng đồng kim loại trong không khí thu được chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn = H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đc d~ B khí D. cho natri vào d~ B thu đc khí G và kết tủa M. cho khí D vào d~ KOH thu đc d~ E; d~ E t/d vs BaCl2 vừa t/d vs NaOH. nung kết tủa M vs khí G. Xđ A B D E G M
B3 Hòa tan oxit k.loại htrị III = 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu đc dd muối có nồng độ 21,756%. Xđ c thức phân tử của oxit kloai đem p/ư
B4 Khử m gam 1 oxit sắt chưa pít CTHH = CO nóng, dư đến hoàn toàn thu đc Fe và khí A. Hòa tan ht lượng Fe = d~ HCl dư thoát ra 1,68 lít H2 ( đktc). Hấp thụ toàn bộ khí A = Ca(OH)2 dư thu đc 10 gam kết tủa. Tìm CTHH của oxit trên
B5 Trên hai đĩa cân ở vị trí cân = có 2 cốc thủy tinh có klượng = nhau và đều chứa 1 lượng dd HCl như nhau. Nếu thêm vào cốc thứ nhất m1 g Fe và cốc thứ 2 m2 g CaCO3 khi p/ư hòa tan ht thì đĩa cân trở lại vị trí cân bằng. Tìm tỉ lệ m1: m2
B2 Nung nóng đồng kim loại trong không khí thu được chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn = H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đc d~ B khí D. cho natri vào d~ B thu đc khí G và kết tủa M. cho khí D vào d~ KOH thu đc d~ E; d~ E t/d vs BaCl2 vừa t/d vs NaOH. nung kết tủa M vs khí G. Xđ A B D E G M
B3 Hòa tan oxit k.loại htrị III = 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu đc dd muối có nồng độ 21,756%. Xđ c thức phân tử của oxit kloai đem p/ư
B4 Khử m gam 1 oxit sắt chưa pít CTHH = CO nóng, dư đến hoàn toàn thu đc Fe và khí A. Hòa tan ht lượng Fe = d~ HCl dư thoát ra 1,68 lít H2 ( đktc). Hấp thụ toàn bộ khí A = Ca(OH)2 dư thu đc 10 gam kết tủa. Tìm CTHH của oxit trên
B5 Trên hai đĩa cân ở vị trí cân = có 2 cốc thủy tinh có klượng = nhau và đều chứa 1 lượng dd HCl như nhau. Nếu thêm vào cốc thứ nhất m1 g Fe và cốc thứ 2 m2 g CaCO3 khi p/ư hòa tan ht thì đĩa cân trở lại vị trí cân bằng. Tìm tỉ lệ m1: m2