[Đề 17]Câu 1-10

H

hardyboywwe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen.

Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là
A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. ¼

Câu 3. Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
A. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.

Câu 4. Cho phép lai P : AaBbDdNn × AabbDdnn. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1 là
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
1. cánh sâu bọ với cánh dơi . 4 .mang cá và mang tôm
2 . chân chuột chũi và chân dế dũi 5 .tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
3. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ
Ví dụ đúng là:
A. 1,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5

Câu 6. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ tử vong. B. Sức sinh sản. C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái.

Câu 7. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T
A. 7 B. 4 C. 3. D. 8

Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DX^d[/TEX] với ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DY[/TEX] cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%.

Câu 9. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây?
A. Vùng kết thúc. C. Vùng mã hóa.
B. Vùng mã hóa và vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa.

Câu 10. Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây thuần chủng là
A.3/16 B.1/9 C.3/7 D.1/3
 
H

hazamakuroo

Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen.

Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là
A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. ¼

[TEX]\frac{3}{4}.\frac{1}{4} = \frac{3}{16}[/TEX]

Câu 3. Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
A. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Số KG : 3.2.2 = 12
Số KH : 2.1.2 = 4

Câu 4. Cho phép lai P : AaBbDdNn × AabbDdnn. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1 là
A. . B. . C. . D. .
Tỉ lệ là : 0,5.0,5.0,5.0,5=0,0625

Câu 5. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
1. cánh sâu bọ với cánh dơi . 4 .mang cá và mang tôm
2 . chân chuột chũi và chân dế dũi 5 .tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
3. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ
Ví dụ đúng là:
A. 1,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5

Câu 6. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ tử vong. B. Sức sinh sản. C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái.

Câu 7. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T
A. 7 B. 4 C. 3. D. 8

Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DX^d[/TEX] với ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DY[/TEX] cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%.

Câu 9. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây?
A. Vùng kết thúc. C. Vùng mã hóa.
B. Vùng mã hóa và vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa.

Câu 10. Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây thuần chủng là
A.3/16 B.1/9 C.3/7 D.1/3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
S

so_0

Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen.

Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là
A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. ¼

Câu 3. Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
A. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.

Câu 4. Cho phép lai P : AaBbDdNn × AabbDdnn. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1 là
A. . B. . C. . D. .1/16

Câu 5. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
1. cánh sâu bọ với cánh dơi . 4 .mang cá và mang tôm
2 . chân chuột chũi và chân dế dũi 5 .tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
3. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ
Ví dụ đúng là:
A. 1,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5

Câu 6. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ tử vong. B. Sức sinh sản. C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái.
Câu 7. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T
A. 7 B. 4 C. 3. D. 8

Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DX^d[/TEX] với ruồi giấm [TEX]\frac{AB}{ab}X^DY[/TEX] cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%.

Câu 9. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây?
A. Vùng kết thúc. C. Vùng mã hóa.
B. Vùng mã hóa và vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa.

Câu 10. Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây thuần chủng là
A.3/16 B.1/9 C.3/7 D.1/3
 
S

so_0

câu 2: cả 2 vợ chồng đều có kiểu gen [tex]I^AI^O[/tex]
xác suất: 0,75.0,25.2=3/8
câu 9: vùng mã hóa mà :|
 
1

160693

tại sao câu 7 lại là 3 vậy nhờ mọi người giải thích giúp mình cơ chế của đột biến này với
 
D

drthanhnam

Câu 4 theo mình phải làm thể này:
Tỉ số của các kiểu gen đồng hợp:
0,5.0,5.0,5.0,5=1/16 (=0,0625)
=> Tỉ lệ các kiểu gen dị hợp là:
1-1/16=15/16 ( =0,9375)
Vì chỉ cần có 1 cặp dị hợp và các cặp khác đồng hợp cũng được coi là dị hợp ^^!

Câu 5 sách giáo khoa có nói rõ tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của đv khác là cơ quan tương đồng.
Thân!
 
A

anxinpro1994

Gene tiền ung thư bị đột biến gene ở vùng điều hòa, đấn đến mất kiểm soát ?????
 
Top Bottom