[Đề 15]Câu 21 - 30

H

hardyboywwe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 21: Hiện tượng động vật từ nước di cư lên cạn hàng loạt, xảy ra ở thời kì nào?
A. Đại Tân sinh. B. Kỉ Silua của đại Cổ sinh.
C. Kỉ Jura của đại Trung sinh. D. Đại Thái cổ và đại Nguyên sinh.

Câu 22: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD.

Câu 23: Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd.
C. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.

Câu 24: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
A. 2/64. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8.

Câu 25: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 135. B. 90. C. 42. D. 45.

Câu 26: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1).
A. 33,3%. B. 66,6%. C. 75%. D. 25%.

Câu 27: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.


Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

Câu 29: Không giao phối được do chệnh lệch về mùa sinh sản như thời gian ra hoa thuộc dạng cách li
A. cách li sinh thái. B. cách li nơi ở. C. cách li cơ học. D. cách li tập tính.

Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, CLTN tác động trực tiếp lên?
A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. alen. D. Nhiễm sắc thể.
 
C

camnhungle19

Em làm nhé :)
Câu 21: Hiện tượng động vật từ nước di cư lên cạn hàng loạt, xảy ra ở thời kì nào?
A. Đại Tân sinh. B. Kỉ Silua của đại Cổ sinh.
C. Kỉ Jura của đại Trung sinh. D. Đại Thái cổ và đại Nguyên sinh.

Câu 22: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD.

Câu 23: Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd.
C. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.

Câu 24: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
A. 2/64. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8.

Câu 25: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 135. B. 90. C. 42. D. 45.

Câu 26: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1).
A. 33,3%. B. 66,6%. C. 75%. D. 25%.

Câu 27: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.


Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

Câu 29: Không giao phối được do chệnh lệch về mùa sinh sản như thời gian ra hoa thuộc dạng cách li
A. cách li sinh thái. B. cách li nơi ở. C. cách li cơ học. D. cách li tập tính.

Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, CLTN tác động trực tiếp lên?
A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. alen. D. Nhiễm sắc thể.
 
D

drthanhnam

Câu 21: Hiện tượng động vật từ nước di cư lên cạn hàng loạt, xảy ra ở thời kì nào?
A. Đại Tân sinh. B. Kỉ Silua của đại Cổ sinh.
C. Kỉ Jura của đại Trung sinh. D. Đại Thái cổ và đại Nguyên sinh.

Câu 22: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD.

Câu 23: Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd.
C. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.

Câu 24: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
A. 2/64. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8.

Câu 25: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 135. B. 90. C. 42. D. 45.
Gen 1: 2.3/2=3
Gen 2+3: 2.2(2.2+3)/2=14
=> tổng số=14.3=42
Câu 26: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1).
A. 33,3%. B. 66,6%. C. 75%. D. 25%.

Câu 27: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
mARN có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X => ADN sợi đơn phiên mã ra nó:
15% T, 20% X; 30% A và 35% G
ADN bổ sung với nó: 15%A ; 20%G : 30%T : 35%X
Mạch ADN sợi kép : 22,5% A: 22,5% T : 27,5% G :27,5% X

Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

Câu 29: Không giao phối được do chệnh lệch về mùa sinh sản như thời gian ra hoa thuộc dạng cách li
A. cách li sinh thái. B. cách li nơi ở. C. cách li cơ học. D. cách li tập tính.

Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, CLTN tác động trực tiếp lên?
A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. alen. D. Nhiễm sắc thể.
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom