[Đề 10] Câu 51-60

L

lananh_vy_vp

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

PHẦN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 51: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng trong quần thể này là:
A. 0,625 B. 0,025 C. 0,325 D. 0,075

Câu 52: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được hiểu là:
A. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất.
B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình.
C. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai.
D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất?
A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa
B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.
C. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là thành phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào.
D. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.

Câu 54: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Quá trình đột biến.
C. Di nhập gen và CLTN D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 55: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ phả hệ như sau:
picture.php

Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ.
B. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường.
C. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y.
D. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X.

Câu 56: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] có khoảng cách 2 gen Ab là 18 cM. Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được
A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.

Câu 57: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các biến dị còn lại?
A. Tiếng khóc mèo kêu ở người. B. Ung thư máu ở người.
C. Bệnh máu khó đông ở người. D. Hội chứng Đao ở người.

Câu 58: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
A. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 20% B. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 20% C. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 40% D. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 40%

Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng?
A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
B. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
C. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit.

Câu 60: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.
Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.
Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.
Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.
Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?
A. Con đường địa lí.
B. Con đường sinh sản.
C. Con đường lai xa và đa bội hóa.
D. Con đường sinh thái.
 
S

so_0

PHẦN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 51: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng trong quần thể này là:
A. 0,625 B. 0,025 C. 0,325 D. 0,075

Câu 52: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được hiểu là:
A. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất.
B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình.
C. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai.
D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất?
A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa
B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.
C. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là thành phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào.
D. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.

Câu 54: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Quá trình đột biến.
C. Di nhập gen và CLTN D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 55: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ phả hệ như sau:
picture.php

Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ.
B. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường.
C. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y.
D. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X.

Câu 56: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] có khoảng cách 2 gen Ab là 18 cM. Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được
A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.

Câu 57: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các biến dị còn lại?
A. Tiếng khóc mèo kêu ở người. B. Ung thư máu ở người.
C. Bệnh máu khó đông ở người. D. Hội chứng Đao ở người.

Câu 58: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
A. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 20% B. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 20% C. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 40% D. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 40%

Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng?
A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
B. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
C. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit.

Câu 60: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.
Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.
Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.
Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.
Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?
A. Con đường địa lí.
B. Con đường sinh sản.
C. Con đường lai xa và đa bội hóa.
D. Con đường sinh thái.

...4h55p...
 
L

longthientoan07

57: C (máu khó đông là do đột biến gen lặn) các bệnh kia là ĐB NST
59: C ( phải là trình tự bộ ba mới đúng nhay?)
 
L

lananh_vy_vp

Đáp án đây cả nhà:x

PHẦN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 51: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng trong quần thể này là:
A. 0,625 B. 0,025 C. 0,325 D. 0,075

Câu 52: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được hiểu là:
A. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất.
B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình.
C. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai.
D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất?
A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa
B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.
C. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là thành phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào.
D. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.

Câu 54: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Quá trình đột biến.
C. Di nhập gen và CLTN D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 55: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ phả hệ như sau:
picture.php

Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ.
B. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường.
C. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y.
D. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X.

Câu 56: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] có khoảng cách 2 gen Ab là 18 cM. Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được
A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.

Câu 57: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các biến dị còn lại?
A. Tiếng khóc mèo kêu ở người. B. Ung thư máu ở người.
C. Bệnh máu khó đông ở người. D. Hội chứng Đao ở người.

Câu 58: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
A. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 20% B. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 20% C. [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] , f = 40% D. [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] , f = 40%

Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng?
A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
B. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
C. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit.

Câu 60: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.
Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.
Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.
Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.
Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?
A. Con đường địa lí.
B. Con đường sinh sản.
C. Con đường lai xa và đa bội hóa.
D. Con đường sinh thái.

Phù, sắp thi tốt nghiệp rùi, tạm thời chắc phải off vài ngày, anh Nam, hardy, kino, thithi... ai có đề thi thử post lên nhá:x
 
R

rainbridge

mọi người giải thích giúp mình câu 59 nhé! cảm ơn. .
mình thấy các bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin thường chỉ khác nhau ở cặp nu thứ 3 (thấy câu này mở sách ra xem mới để ý :D)
câu a sai vì mã di truyền được đọc trên gen chứ ko phải trên mARN :)
 
Top Bottom