[Đề 6] Câu 21-30

L

lananh_vy_vp

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.


Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.

Câu 25: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần
A. nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C. giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
D. giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và tay khỉ.

Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.

Câu 28: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.

Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

Câu 30: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd x AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
 
L

longthientoan07

câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
a. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
b. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
c. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
d. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở f1 và f2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
a. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nst thường.
b. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
c. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên nst giới tính.
d. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim adn pôlimeraza
a. Di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử adn.
b. Di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
c. Di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử adn mẹ.
d. Nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
a. Tuổi sinh thái thấp. B. Tuổi sinh thái cao. C. Trung bình thấp. d. tuổi sinh lí thấp.

câu 25: ở phép lai ♂ aabb x ♀aabb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen aaaabbbb. đột biến được phát sinh ở lần
a. Nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
b. Giảm phân ii của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
c. Giảm phân i của giới này và lần giảm phân ii của giới kia.
d. Giảm phân i của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.

câu 26: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
a. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
c. Chân chuột chũi và chân dế chũi. d. Cánh dơi và tay khỉ.

câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
a. Chuyển đoạn. B. đa bội. c. Lệch bội. D. đảo đoạn.

câu 28: Chức năng nào dưới đây của adn là không đúng?
a. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
b. đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của adn.
c. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
d. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.

câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
a. điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
b. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
c. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
d. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

câu 30: Hai cặp alen a,a và b,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen d quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp nst khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
a. Aabbdd x aabbdd b. Aabbdd x aabbdd
c. Aabbdd x aabbdd d. Aabbdd x aabbdd
18,75&=3/16=1/4*3/4 .
 
P

pe_kho_12412

nhầm ---:D ........................................................................
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenthi168

Câu 22 B
Mà sao câu 30 ghi ở trên khác nhưng xuống dưới lại khác.Xém nữa là nhầm ruj :(
 
C

cosset

không mình thấy câu 22 D mới đúng vì tỉ lệ KH ở 2 giới khác nhau mà
:)còn câu 23 là C. enzim ADN polimelaza luôn di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 3' ->5'
 
H

hazamakuroo


Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.

Câu 25: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần
A. nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C. giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
D. giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và tay khỉ.

Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.

Câu 28: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.

Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

Câu 30: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd x AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
Tóm tắt đáp án nha : 21 B, 22 B, 23 C, 24 A, 25 C, 26 D, 27 C, 28 C, 29 D, 30 B
 
S

so_0


Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.

Câu 25: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần
A. nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C. giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
D. giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và tay khỉ.

Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.

Câu 28: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.

Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

Câu 30: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd x AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
 
S

so_0

câu 22: tế bào chất tỉ lệ KH đồng đều 2 giới, ở NST GT KH k đồng đều
câu 27: sao vậy ta?:D
câu 29:
Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
câu 25: sai ùi, nhìn nhằm :((
 
Last edited by a moderator:
T

thuyan9i

Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.
Câu này tớ ko hiểu lắm.
ai giải thích đi :D
 
S

so_0

quần thể hồi phục nhanh có tỉ lệ sinh sản nhanh, tuổi thọ trung bình thấp.
tuổi sinh thái: chết vì nguyên nhân sinh thái
tuối sinh lí: chết vì già
theo mình câu C. hiện h có nhiều đáp án quá
 
N

nguyenthi168

quần thể hồi phục nhanh có tỉ lệ sinh sản nhanh, tuổi thọ trung bình thấp.
tuổi sinh thái: chết vì nguyên nhân sinh thái
tuối sinh lí: chết vì già
theo mình câu C. hiện h có nhiều đáp án quá
Theo mh tì câu D.Tuổi sinh lí thấp thì quần thể sinh sản nhanh,tử vong cũng nhanh nên dể phục hồi hơn
 
T

thuyan9i

]
uần thể hồi phục nhanh có tỉ lệ sinh sản nhanh, tuổi thọ trung bình thấp.
tuổi sinh thái: chết vì nguyên nhân sinh thái
tuối sinh lí: chết vì già
theo mình câu C. hiện h có nhiều đáp án quá
__________________
tuổi sinh lý là tuổi trên lý thuyết có thể đạt tới
tuổi sinh thái là những năm có thể sống dc trên thực tế
Tuổi trung bình là tuổi trung bình của quần thể
ở đây có 2 đáp án A và B trái ngược nhau
Vậy thì % đúng rơi vào nhiều hơn
Tớ nghiêng về A vì thực tế vòng đời ngắn thì khả năng sinh sản mạnh :D
Tớ nghĩ vậy thôi ^^!
 
L

lananh_vy_vp

Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.
Câu này hóc đây :-?
Đột biến đa bội gói phần hình thành loài mới thì khỏi bàn rồi
Còn 3 cái kia nhỉ
Thực tế thì đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn cũng góp phần hình thành loài mới.
SGK 12 cơ bản /25 cũng có đề cập đến:D
Nguyên nhân là do các cá thể mang đảo đoạn và chuyển đoạn dị hợp sẽ giảm khả năng sinh sản vì giao tử thừa hoặc thiếu gen-->tạo ra hiện tượng bán bất thụ tức đã có sự cách li sinh sản là điều kiện để hình thành loài mới
 
R

rainbridge

Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

theo mình là câu A vì
kết quả ở F1 và F2 không giống nhau: nếu gen trên tế bào chất thì F1 100% giống mẹ, F2 cũng 100% giống mẹ suy ra giống bà ngoại--> F1 và F2 giống nhau
tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính---> ko phụ thuộc giới tính
p/s: mà có khi nào F1 chỉ đời con của phép lai thuận, F2 là đời con của phép lai nghịch ko nhỉ? :-?


Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

mình phân vân câu A: di chuyển ngược chiều nhau là đúng rồi, vì trên 2 mạch khuôn ADN pol đều di chuyển theo chiều 3' đến 5', mà 2 mạch khuôn lại ngược chiều nhau
câu C là đều cùng chiều từ 3' đến 5', cũng đúng :confused:


Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.


Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.

cả 3 dạng đột biến kia đều được nhắc đến trong sgk


Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

 
C

cosset

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.

Ơ, mình đọc nhầm đề bài ( đọc thành tỉ lệ phân li KH không đồng đều ở 2 giới).
hihi,buồn wa
 
L

lananh_vy_vp

Đáp án nè cả nhà^^. Mọi người xem đáp án có sai sót chỗ nào không nha^^


Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Câu 22: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
C. Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.
-Nếu gen trên NST thường: Lai thuận giống lai nghịch
-Nếu gen trên NST giới tính hoặc chịu ảnh hưởng của giới tính:tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau
-Nếu gen ngoài tế bào chất:kiểu hình đời con thay đổi tùy thuộc vào phía mẹ

Xem hình na^^
-Gen nằm trên NST thường:
picture.php


-Gen nằm trên NST giới tính:
picture.php


-Gen nằm trong tế bào chất:
picture.php
Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

Xem hình nà :x (nhìn chỗ ADN pol 3 nha^^)
picture.php
Câu 24: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,
A. tuổi sinh thái thấp. B. tuổi sinh thái cao. C. trung bình thấp. D. tuổi sinh lí thấp.

Câu 25: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần
A. nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C. giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
D. giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và tay khỉ.

Câu 27: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn.

Câu 28: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.

Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

Câu 30: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd x AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom