Hóa [Hóa 8]•..¤Chuyên đề:phân loại phản ứng hóa học& cân bằng PTHH¤..•

B

binbon249

gif.latex
 
D

dethuongqua

Những loại phương trình như trên khá hay đó, mình cũng cso vài câu, đơn giản thui!

[tex] Fe_xO_y + H_2SO_4 _{dn} ---> Fe_2({SO_4})_3 + SO_2 + H_2O [/tex]

[tex] Cu + HNO_3 ---> Cu{(NO_3)}_2 + N_xO_y + H_2O [/tex]

[tex] Al + HNO_3 ---> Al{(NO_3)}_3+ N_xO_y + H_2O [/tex]
 
B

binbon249

Những loại phương trình như trên khá hay đó, mình cũng cso vài câu, đơn giản thui!

[tex] Fe_xO_y + H_2SO_4 _{dn} ---> Fe_2({SO_4})_3 + SO_2 + H_2O [/tex]



[tex] Al + HNO_3 ---> Al{(NO_3)}_3+ N_xO_y + H_2O [/tex]

[tex] Cu + HNO_3 ---> Cu{(NO_3)}_2 + N_xO_y + H_2O [/tex]

gif.latex


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

gif.latex


Cái Cu tương tự :D
 
B

binbon249

>>> Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
gif.latex

:)
 
Last edited by a moderator:
Z

zotahoc

1. 2Fe + 3Cl2 ----------> 2FeCl3
2. 3Fe2O3 + CO---------> 2Fe3O4 +CO2
3. Fe(OH)2 + HNO3 ---------> Fe(NO3)3 + H2O (????????)
:)
 
J

jelly_nguy3n96tn

Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1,Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCl2 -> CaCO3.
2, FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> SO2.
:p;):D

 
J

jelly_nguy3n96tn

Tiếp tục nhá:
Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím:
H2SO4, NaCl , NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, HCl
:p:)

 
B

binbon249

Tiếp tục nhá:
Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím:
H2SO4, NaCl , NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, HCl
:p:)


nàng ơi, cái này phải post vào chuyên đề nhận biết chứ nhỉ? :)
Mình post rồi 02615948 di chuyển hộ nhá ;)
- Dùng quỳ tím
+ Hóa đỏ;[TEX] H_2SO_4; HCl[/TEX] (nhóm 1)

+Hóa xanh: [TEX]NaOH, Ba(OH)_2[/TEX] (nhóm 2)

+ ko hóa màu;[TEX] NaCl, BaCl_2[/TEX](nhóm 3)

- Cho các ặp của nhóm 1 pu với nhóm 3

+ cặp nào tạo kết tủa là : [TEX]H_2SO_4[/TEX] và [TEX]BaCl_2[/TEX]

+ 2 chất còn lại trong nhóm 1 và 3 là HCl và NaCl

- Cho [TEX]H_2SO_4[/TEX] vừa nhận được cho vào nhóm 2, tạo kết tủa là [TEX]Ba(OH)_2 [/TEX], còn lại là NaOH
 
0

02615948

Cân bằng phương trình sau:

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

FeO +HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O

Fe+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
 
B

beconvaolop

Xin cách cân bằng pt với hệ số tổng quát:
VD:CxHyOz+O2------->CO2+H20
Làm tường tận từng bước cho em hiểu với___________________________________
 
N

namama01

hay nhỉ
. C2H6 + O2 à CO2 + H2O
2. Al(OH)3 à Al2O3 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
5. MgSO4 + K3PO4 à Mg3(PO4)2 + K2SO4
6. CaCO3 + HCl à CaCl2 + CO2 + H2O
7. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
8. Al(OH)3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O
9. Pb(NO3)2 + FeCl3 à Fe(NO3)3 + PbCl2
10. C3H6 + O2 à CO2 + H2O
11. Ba + H2O à Ba(OH)2 + H2
12. CuCl2 + AgNO3 à AgCl + Cu(NO3)2
13. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
14. Ca3(PO4) 2 + H2SO4 à CaSO4 + H3PO4
15. NaCl + H2O à NaOH + H2 + Cl2
16. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
17. Na + H2O à NaOH + H2
18. Fe2O3 + HCl à FeCl3 + H2O
19. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + HCl
20. Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag
21. Mg(OH)2 + H3PO4 à Mg3(PO4)2 + H2O
22. N2O5 + KOH à KNO3 + H2O
23. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
24. MgCl2 + Pb(NO3)2 à Mg(NO3)2 + PbCl2
25. Fe + HCl à FeCl2 + H2
26. Al + Cl2 à AlCl3
27. Ba(OH)2 + Na2SO4 à NaOH + BaSO4
28. NaOH + Fe2(SO4)3 à Fe(OH)3 + Na2SO4
29. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 à Al(NO3)3 + PbSO4
30. C5H12 + O2 à CO2 + H2O
 
Last edited by a moderator:
L

lovelybones311

hay nhỉ
1. 2C2H6 + 7O2 -to> 4CO2 + 6H2O
2. 2Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O
3. P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
4. C3H8 +5 O2 -> 3CO2 + 4H2O
5. 3MgSO4 + 2K3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 3K2SO4
6. CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
7. C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
8. 2Al(OH)3 +3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +6 H2O
9.3 Pb(NO3)2 + 2FeCl3 ->2 Fe(NO3)3 + 3PbCl2
10. 2C3H6 +9 O2 -to> 6CO2 + 6H2O
11. Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
12. CuCl2 + 2AgNO3 ->2 AgCl + Cu(NO3)2
13.lặp
14. Ca3(PO4) 2 + 3H2SO4 -> 3CaSO4 +2 H3PO4
15. 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + H2 + Cl2 ( điều kiện là điện phân dd có màng ngăn)
16. C4H8 + 6O2->4 CO2 + 4H2O
17. 2Na + 2H2O ->2 NaOH + H2
18. Fe2O3 + 6HCl=> 2FeCl3 + 3H2O
19. H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl
20. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
21. 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 6H2O
22. N2O5 + 2KOH -> 2KNO3 + H2O
23. C3H8 + 5O2 -to> 3CO2 + 4H2O
24. MgCl2 + Pb(NO3)2 -> Mg(NO3)2 + PbCl2
25. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
26. 2Al + 3Cl2 to-> 2AlCl3
27. Ba(OH)2 + Na2SO4 ->2 NaOH + BaSO4
28. 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
29. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 -> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
30. C5H12 + 8O2 -to-> 5CO2 + 6H2O
mỏi tay ghê,mà sao lớp 8 lại chen cả ankan,anken vào thế .
 
K

kucainho_99

so sánh sự giống nhau và khác nhau của PƯ thế và PƯ OX-HK,cho ví dụ để chứng minh.thanks
 
T

thanhnhan1996

pư thế CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O ; Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 là pư trao đổi với nhau thôi
pư 4Na + O2 ----> 2Na2O ; C + O2 ---> CO2 là pư có sự tham gia của O2 tạo ra hợp chất
 
T

thanhnhan1996

pư thế CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O ; Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 là pư trao đổi với nhau thôi
pư 4Na + O2 ----> 2Na2O ; C + O2 ---> CO2 là pư có sự tham gia của O2 tạo ra hợp chất:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-
 
Top Bottom