[Sinh 12]Ôn lý thuyết tổng hợp chuẩn bị kì thi đại học

N

newsunflower

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Topic này được lập ra dành cho tất cả các mem 12 đang có hướng theo khối B. hehe Sinh dễ lắm ah,mình theo chính khối A mà làm ăn vật vã điểm ngang Sinh mặc dù Sinh chẳng học gì đúng 3 ngày thi xong khối A ngồi đọc sgk hehe - được 8.2 đó ;):) (tự hào nên khoe tí). Lập topic này ôn lí thuyết sinh ah.
Phiền các bạn nhớ đánh số câu khi post câu hỏi, và nhớ có cả đáp án sau khi mọi người trả lời ùi nha :) Mình khái trương vài câu:


Câu 1: Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi ADN là:
A.ADN polimeraza
B,.ARN polimeraza
C. Nucleaza
D.Proteaza

Câu 2: Quá trình tự nhân đôi ADN theo nguyên tắc"
A.bổ sung,bán bảo toán
B.trong phân tử ADN con có một mạch mẹ và một mạch mới được tổng hợp
C.mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mạch mẹ
D.1 mạch tổng hợp liên tục,một mạch tổng hợp gián đoạn

Câu 3:Quá trình tổng hợp ARN,protein diễn ra trong pha nào
A G1 chu kì TB
b G2 chu kì TB
C S chu kì TB
D M chu kì TB

Đáp án sẽ được post lên sau
 
L

lananh_vy_vp

Mở hàng mở hàng:D

Câu 1: Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi ADN là:
A.ADN polimeraza
B,.ARN polimeraza
C. Nucleaza
D.Proteaza

Câu 2: Quá trình tự nhân đôi ADN theo nguyên tắc"
A.bổ sung,bán bảo toán
B.trong phân tử ADN con có một mạch mẹ và một mạch mới được tổng hợp
C.mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mạch mẹ
D.1 mạch tổng hợp liên tục,một mạch tổng hợp gián đoạn

Câu 3:Quá trình tổng hợp ARN,protein diễn ra trong pha nào
A G1 chu kì TB
b G2 chu kì TB
C S chu kì TB
D M chu kì TB
 
P

pe_kho_12412

trời sao giỏi thế hả chị, em cũng họ khối A nhưng vì hồi lớp 9 cũng tham gia hsg môn này nên muốn xcua luôn cả khối B nữa nhưng ngại vì lâu rồi ko học nên ko biết gì nữa,hihi định đi học thêm cả môn sinh nữa nhưng lịch kín hết cả rồi. haiz ko biết em có được may mắn như chị ko nhỉ???
 
N

newsunflower

Mở hàng mở hàng:D

Câu 1: Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi ADN là:
A.ADN polimeraza
B,.ARN polimeraza
C. Nucleaza
D.Proteaza

Câu 2: Quá trình tự nhân đôi ADN theo nguyên tắc"
A.bổ sung,bán bảo toán
B.trong phân tử ADN con có một mạch mẹ và một mạch mới được tổng hợp
C.mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mạch mẹ
D.1 mạch tổng hợp liên tục,một mạch tổng hợp gián đoạn

Câu 3:Quá trình tổng hợp ARN,protein diễn ra trong pha nào
A G1 chu kì TB
b G2 chu kì TB
C S chu kì TB
D M chu kì TB


Trúng phóc hết ùi :)
Thêm nữa nè
Câu 4: Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể tạo thuận lợi cho sự phiên mã của 1 số trình tự thuộc điều hoá ở mức:
A phiên mã
B trước phiền mã
C sau dịch mã
D dịch mã

Câu 5: Sinh vật nhân sơ điều hoà operon chủ yếu trong giai đoạn:
A phiên mã
B trước phiên mã
C dịch mã
D sau dịch mã

p/s:các bạn ủng hộ topic,ai có câu hỏi thì post lên để mọi người cùng giải đáp ah
 
N

newsunflower

trời sao giỏi thế hả chị, em cũng họ khối A nhưng vì hồi lớp 9 cũng tham gia hsg môn này nên muốn xcua luôn cả khối B nữa nhưng ngại vì lâu rồi ko học nên ko biết gì nữa,hihi định đi học thêm cả môn sinh nữa nhưng lịch kín hết cả rồi. haiz ko biết em có được may mắn như chị ko nhỉ???

Hihi cứ đi học thêm e ah,nghe được là tốt nhất.Không muốn học thì cũng phái nghe.Ah mà chỉnh lại là thi đại học không có may mắn đâu e ah,chẳng qua là cách học mình thui
 
C

canhcutndk16a.

Trúng phóc hết ùi :)
Thêm nữa nè
Câu 4: Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể tạo thuận lợi cho sự phiên mã của 1 số trình tự thuộc điều hoá ở mức:
A phiên mã
B trước phiền mã
C sau dịch mã
D dịch mã

Câu 5: Sinh vật nhân sơ điều hoà operon chủ yếu trong giai đoạn:
A phiên mã
B trước phiên mã
C dịch mã
D sau dịch mã

p/s:các bạn ủng hộ topic,ai có câu hỏi thì post lên để mọi người cùng giải đáp ah
[/COLOR][/SIZE]
Hi, còn câu nào nữa hok :x buồn ngủ quá rùi :)|
-----------------------------------------------------------
 
T

triaiai

câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết (tt)

Câu 6: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, axit amin thứ (p+1) được liên kết với axit amin thứ p của chuỗi polypeptit đang được tổng hợp để hình thành liên kết peptit mới bằng cách:
A. Gốc COOH của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n.
B. Gốc NH2 của axit amin thứ n kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n+1.
C. Gốc NH2 của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n.
D. Gốc COOH của axit amin thứ n kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n+1.
Câu 7: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 8:Những phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật?
1. Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp. 2. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng của hai loài.
3. Chọn giống bằng công nghệ gen. 4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.
Đáp án đúng: A. 1, 4. B. 3, 5. C. 2, 4. D. 2, 3
Câu 9: Tại sao vi khuẩn có 2 loại ADN là: ADN-nhiễm sắc thể và ADN-plasmit, mà người ta chỉ lấy ADN-plasmit làm vectơ?
A. Plasmit to hơn, dễ thao tác và dễ xâm nhập. B. Vì plasmit đơn giản hơn NST.
C. Do plasmit không làm rối loạn tế bào nhận. D. Vì plasmit tự nhân đôi độc lập.
Câu 10:Cơ sở di truyền học của lai cải tiến giống là:
A. Con đực ngoại cao sản mang nhiều gen trội tốt.
B. Ưu thế lai biểu hiện rất cao khi lai giống ngoại với giống nội, nên đời con mang nhiều tính trạng tốt
C. Cho phối giữa con đực tốt nhất của giống ngoại và những con cái tốt nhất của giống địa phương.
D. Ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp ở các đời lai.
Câu 11: : Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút máu.Những con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích gọi là chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống của mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A.(1),(3),(5) B .(3), (4), (5), (6)
C.(3), (4), (6) D.(1),(3),(4)(6)
Câu 12: Mục đích của di truyền tư vấn là:
1. giải thích nguyên nhân, cơ chế về khả năng mắc bệnh di truyền ở thế hệ sau.
2. cho lời khuyên về kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen lặn.
3. cho lời khuyên về sinh sản để hạn chế việc sinh ra những đứa trẻ tật nguyền.
4. xây dựng phả hệ di truyền của những người đến tư vấn di truyền.
Phương án đúng: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4




 
N

newsunflower

Câu4B Câu 5A hihi bạn làm đúng ùi :)) Tiếp nè
Câu 13: Đột biến gien có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A đột biến không gây ra hậu quả nghiêm trọng
B là những đột biến nhỏ
C tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
D làm xuất hiên alen mới

Câu 14: TB giao tử loài A có bộ NST đơn bội n = 24,loài B có bộ NST lưỡng bội 2n = 52,thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này cos bộ NST gồm
A 24 cặp
B 26 cặp
C 50 cặp
D 76 cặp
 
C

canhcutndk16a.

Câu4B Câu 5A hihi bạn làm đúng ùi :)) Tiếp nè
Câu 13: Đột biến gien có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A đột biến không gây ra hậu quả nghiêm trọng
B là những đột biến nhỏ
C tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
D làm xuất hiên alen mới (nhưng mà tổng đột biến trong quần thể có số lượng phải đủ lớn nữa cơ ;;))

Câu 14: TB giao tử loài A có bộ NST đơn bội n = 24,loài B có bộ NST lưỡng bội 2n = 52,thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này cos bộ NST gồm
A 24 cặp
B 26 cặp
C 50 cặp
D 76 cặp[/
 
T

triaiai

Mình xin đưa ra lời giải

ĐÁP SỐ LÀ 50,
do đơn bội n=24 giảm phân cho n=24
lưỡng bội 2n=52, giảm phân cho n=26
=>ĐÁP SỐ LÀ 2n=50
Thể song nhị bội là cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau

Bài tập tương tự ,bạn thử làm xem:
Bài số 1:Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ. Bộ NST thể của cây lai là:
A122 B70 C61 D35
Bài số 2: Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ.Tứ bội hóa F1. Bộ NST của cây sau khí tứ bộ hóa là:
A122 B140 C61 D70
 
Last edited by a moderator:
N

newsunflower

ĐÁP SỐ LÀ 50,
do đơn bội n=24 giảm phân cho n=24
lưỡng bội 2n=52, giảm phân cho n=26
=>ĐÁP SỐ LÀ 2n=50
Thể song nhị bội là cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau

Đúng rùi bạn ah.
Câu 15: Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22,trong TB cá thể A ở cặp thứ 5 và cạp thứ 6 đều có 4 chiếc, đó là thể:
A tứ bội
B thể bốn kép
C đa bội chẵn
D thể tam kép

Câu 16: Các cơ thể thực vật đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được là do:
A Hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh
B không có cơ quan sinh sản
C rối loạn quá trình hình thành giao tử
D có thể sinh sản sinh dưỡng bằng hình thứ giâm chiết cành

Câu 17:Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiên có ta phải chú ý đến:
A cải tiến giống vật nuôi cây trồng
B cải tạo điều kiện môi trường sống
C cải tiến kí thuật sản xuất
D tăng cường chế độ thức ăn phân bon
 
T

thuytien_ss501

Em có mấy abif anyf, nhưng không có đáp án đâu, các anh các chị tự gải nahs, em gải thử thấyc ũng hay hay

30. Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến :
A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp.
B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY.
C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.


31. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì :
A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật.
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.


32. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


33. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


34. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


35. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là :
A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa


36. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35đỏ: 1 vàng. B. 33đỏ: 3 vàng. C. 27đỏ: 9 vàng.. D. 11đỏ: 1 vàng.


37. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ: 9 vàng. D. 11đỏ: 1 vàng.


38. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng




Em còn nhiều, nhưng lười post lắm. nên ai muốn lấy liên hệ vs em nhá
YH:chipsieuquay_2305
 
Last edited by a moderator:
N

newsunflower

Em có mấy abif anyf, nhưng không có đáp án đâu, các anh các chị tự gải nahs, em gải thử thấyc ũng hay hay

30. Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến :
A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp.
B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY.
C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.


31. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì :
A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật.
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.


32. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


33. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


34. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


35. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là :
A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa


36. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35đỏ: 1 vàng. B. 33đỏ: 3 vàng. C. 27đỏ: 9 vàng.. D. 11đỏ: 1 vàng.


37. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ: 9 vàng. D. 11đỏ: 1 vàng.


38. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng

E ơi sao chưa gì đã đến câu 30 rùi ;) Phải theo thể lệ của pic chứ ^^
Còn mấy câu Aaa tự thụ phấn hay là cho lai với cây đa bội thể nào đó thì có cách làm như sau (e về tự làm vì biết cách làm là làm được hết :)>- )
Nếu là cây tam bội như Aaa hay AAa...thì vẽ sơ đồ hình tam giác ra,đặt 3 chữ cái lên 3 đỉnh(Như kiểu vẽ tam giac Aaa..) vì cây tam bội phân ly không đều nên giao tử của nó chính là 3 đỉnh và 3 cạnh
Nếu là cây tứ bội AAaa VD thế thì vẽ hình vuông.Cây tứ bội phân ly đều nên giao tử chính là các cạnh của hình vuông
Thê nhé.
Còn mấy câu lý thuyết phiền các mem khác xem hộ có đung không
 
C

cosset

Bài tập tương tự ,bạn thử làm xem:
Bài số 1:Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ. Bộ NST thể của cây lai là:
A122 B70 C61 D35
Bài số 2: Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ.Tứ bội hóa F1. Bộ NST của cây sau khí tứ bộ hóa là:
A122 B140 C61 D70
con ban newsunflower 15b, 16c, 17a:eek:3:khi (56):
 
T

triaiai

Bài số 1:Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ. Bộ NST thể của cây lai là:
A122 B70 C61 D35
Bài số 2: Lai giữa tế bào lá chứa 52NST của loài A với tế bào noãn chứa 9 NST của loài B. Thu F1 bất thụ.Tứ bội hóa F1. Bộ NST của cây sau khí tứ bộ hóa là:
A122 B140 C61 D70
ĐÁP ÁN ĐỀU LÀ D
 
N

newsunflower

Câu 18: Bệnh di truyền phân tử gồm các bệnh:
A ung thư,Đao, hồng cầu hình liềm
B phenikito liệu,máu khó đông
C bạch tạng,ung thư, máu khó đông
D Klaiphento,hồng cầu hình liềm,Tớcno

Câu 19: Cơ chế gây bệnh phenikito niệu là do đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá aa pheninalanin làm cho:
A cấu trúc enzim không thay đôi
B enzim không tổng hợp được
C tốc độ chuyển hoá aa pheninalanin mạnh
D tioin được tạc ra nhiều ứ đọng trong máu

Sr mọi người nha vì mình hơi buồn vì thi đại học nên hoạt động topic có thể sẽ gián đoạn :(. Mà cho mình hỏi 21.5 công nghệ SH của khoa học tự nhiên hà nội có đỗ được ko vậy???^^Mình thì khối B,năm ngoái lây 20 nhưng mà khoa đấy lấy ít lắm,có gần 2000 thí sinh thi mà nghe đâu chỉ lấy có 50 thui ấy,hichic.Năm ngoái cũng như vậy mà sao điểm thấp thế nhỉ
 
T

thocon_hn

Câu 18: Bệnh di truyền phân tử gồm các bệnh:
A ung thư,Đao, hồng cầu hình liềm
B phenikito liệu,máu khó đông
C bạch tạng,ung thư, máu khó đông
D Klaiphento,hồng cầu hình liềm,Tớcno
Câu này cũng không nhớ rõ lắm dùng loại trừ thôi

Câu 19: Cơ chế gây bệnh phenikito niệu là do đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá aa pheninalanin làm cho:
A cấu trúc enzim không thay đôi
B enzim không tổng hợp được
C tốc độ chuyển hoá aa pheninalanin mạnh
D tioin được tạc ra nhiều ứ đọng trong máu
Câu này thì trong sách có ghi mà
 
C

congaicuatuthan6394

Câu 18: Bệnh di truyền phân tử gồm các bệnh:
A ung thư,Đao, hồng cầu hình liềm
B phenikito liệu,máu khó đông
C bạch tạng,ung thư, máu khó đông
D Klaiphento,hồng cầu hình liềm,Tớcno

thấy câu 18 cứ sao sao ý:-?
 
Top Bottom