T
triaiai


Câu 1:Cho m gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu được V1 lít khí H2. Trong một thí nghiệm khác, cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được V2 (lít) hỗn hợp Y khí NO2 và NO. Tỷ khối của Y so với H2 là 19. So sánh V1 và V2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V1 < V2 D. V1 > V2
Câu 2: : Cho 47,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hết trong dd HNO3 dư thu được dung dịch Y và 38,08 lít khí NO duy nhất ở đktC. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 139,8 gam B. 1457 gam C. 215,56 gam D. 90,5 gam
Câu 3: (KHÓ). Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V1 < V2 D. V1 > V2
Câu 2: : Cho 47,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hết trong dd HNO3 dư thu được dung dịch Y và 38,08 lít khí NO duy nhất ở đktC. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 139,8 gam B. 1457 gam C. 215,56 gam D. 90,5 gam
Câu 3: (KHÓ). Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol