J
jonapham


De` 642
Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π ( H) đoạn mạch MB
chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u=Ucos100πt (V)= vào hai đầu đoạn
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A 8.10^-5 /bi B. 10^-5/bi C.4.10^-5/bi D.2.10^-5/bi
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình
dao động là
A. 40can3 cm/s. B. 20can6 cm/s. C. 10can30 cm/s. D. 40can2 cm/s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai
đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần
và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến
trở. Với C = C1 chia 2 , thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 2002V. B. 100 V. C. 200 V. D. 1002V.
Câu 17:Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2 T1 .Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ
lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch.Khi điện tích trên
mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ
dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2 . B.4. C. 1/2 D. 1/4
Câu 27: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này
khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.
Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π ( H) đoạn mạch MB
chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u=Ucos100πt (V)= vào hai đầu đoạn
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A 8.10^-5 /bi B. 10^-5/bi C.4.10^-5/bi D.2.10^-5/bi
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình
dao động là
A. 40can3 cm/s. B. 20can6 cm/s. C. 10can30 cm/s. D. 40can2 cm/s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai
đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần
và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến
trở. Với C = C1 chia 2 , thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 2002V. B. 100 V. C. 200 V. D. 1002V.
Câu 17:Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2 T1 .Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ
lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch.Khi điện tích trên
mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ
dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2 . B.4. C. 1/2 D. 1/4
Câu 27: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này
khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.