XBTTL "các thì tiếng anh" của cô Mai Phương

J

jusstinalen89

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào cô và các bạn,xin cô và các bạn chỉ dẫn em tại sao phải chọn đáp án 1 số câu sau.Mặc dù biết đáp án nhưng em vẫn ko hiểu vì sao.Mong cô và các bạn giúp đỡ :confused: :
6. Her parents want him_______________ some good books to read.
A. to choose B. choose C. chose D. choosing
7. Would you like_____________ and visit my country?
A. come B. coming C. to come D. came
10. My children are lucky_____________ the chance to visit the capital again.
A. have B. having C. are having D. to have
17. In some countries, ______________ uniforms is compulsory in schools.
A. wear B. to wear C. wearing D. wore
19. Vietnamese women can continue___________ the unique and fashionable “ao dai”.
A. to wear B. wear C. wore D. wearing
23. You should practice_____________ English to talk to your foreign friends.
A. to speak B. speak C. spoke D. speaking
24. My friends practice_______________ to the radio every day.
A. listening B. are listening C. listen D. to listen
27. Chinese is a difficult language_______________ .
A. to learn B. to be learnt C. to be learning D. to learning
30. Don’t forget_______________ your dictionary with you to class.
A. to bring B. bring C. bringing D. to bringing
31. Her classmates started_____________ when she won the race.
A. to shout B. shouting C. shout D. shouted
32. You should remember______________ your warm clothes when it’s cold.
A. to wear B. wearing C. wear D. are wearing
33. The students stopped__________ when the teacher entered the classroom.
A. to talk B. talk C. talked D. talking
37. Lan suggested_____________ to the zoo at weekend.
A. goes B. went C. going D. to go
52. I remember_______________ her somewhere.
A. see B. seeing C. saw D. to see
53. She forgot_____________ off the gas before going out.
A. turn B. turning C. to turn D. turned
 
H

hoang_tu_thien_than198


1. want someone to: muốn ai làm cái gì đó, động từ sau want có to mà, ở đây sau want là tân ngữ thì đến to thôi
2. would u like+ to V /+ N : bạn có muốn ...
3. Sau tính từ dùng động từ có to
4. Ving làm chủ ngữ chia ngôi thứ 3 số ít
5. Tiếp tục mặc (khác với tiếp tục để làm gì đó)
6. practice + Ving
7. practice + Ving
8. adj + O + Ving
9. Forget + to V (thông báo, nhắc nhở, quên làm gì, không phải quên đã làm gì :D)
10. start + Ving
11. Như forget
12. stop + Ving (dừng việc gì, không phải dừng để làm gì)
13. suggest + Ving
14. remember + Ving (nhớ đã làm gì)
15. forget + to V (quên làm gì)
 
A

across_top

6. Her parents want him_______________ some good books to read.
A. to choose B. choose C. chose D. choosing
want+to V ( reported speech: want someone to do s.th))
7. Would you like_____________ and visit my country?
A. come B. coming C. to come D. came
Would you like + to V: mang ý mời ai đó làm cái gì

10. My children are lucky_____________ the chance to visit the capital again.
A. have B. having C. are having D. to have
2 động từ đứng cạnh nhau fải có TO (trừ 1 số động từ đặc biệt sau nó là Gerund ( tức V-ing) bạn có thể xem các động từ sau nó là V-ing bằng cách search Google))

17. In some countries, ______________ uniforms is compulsory in schools.
A. wear B. to wear C. wearing D. wore
Chủ ngữ là động từ (còn gọi là Gerund làm chủ ngữ:D)

19. Vietnamese women can continue___________ the unique and fashionable “ao dai”.
A. to wear B. wear C. wore D. wearing
continue ~~ go on + to V: tiếp tục làm điều gì khác
continue + Ving: ttục lám điều gì đã làm


23. You should practice_____________ English to talk to your foreign friends.
A. to speak B. speak C. spoke D. speaking
practice + Ving là một trong những trg hợp động từ theo sau bời Gerund mà mình vừa nhắc tới ở câu 10

24. My friends practice_______________ to the radio every day.
A. listening B. are listening C. listen D. to listen
như trên

27. Chinese is a difficult language_______________ .
A. to learn B. to be learnt C. to be learning D. to learning
difficult + to ( sd cũng giống như It's necessary for me to learn English chẳng hạn)

30. Don’t forget_______________ your dictionary with you to class.
A. to bring B. bring C. bringing D. to bringing
forget to V: quên sẽ làm (quên sau hđ)
forget Ving: quên đã làm
(quên trc hđ)
 
C

crybaby_style

mình hơi thắc mắc ở câu 53.ĐA là B or C.mình thấy B hợp lí hơn
Câu 53 đáp án là C đó bạn
forget + to V_ifi :quên làm việc gì (chưa làm)
forget + Ving: quên đã làm gì (làm rồi)
 
Top Bottom