Bạn ơi nhờ bạn type đề ra giúp mình nhé ^^ Vì bên cạnh hỗ trợ bạn thì còn để các bạn khác tham khảo nữa nè
3. MỘT VÀI CÂU DỊCH ĐIỂN HÌNH VÀ PHÂN TÍCH LỖI THƯỜNG GẶP
3.1 Ví dụ 1 Nhiều học sinh thường gặp khó khăn khi tìm việc làm sau khi tốt nghiệp
3.1.1 Dùng have difficulty V-ing.
Câu dịch của bạn:
Many students often have difficulty finding a job after graduation.
3.1.2 Dùng have problems V-ing
Câu dịch của bạn:
Many students often have problems finding a job after graduation.
3.1.3 Dùng struggle to V
Câu dịch của bạn:
Many students often struggle to find a job after graduation.
3.2 Ví dụ 2 Có một vài lợi ích của các môn học nghệ thuật ở trường
3.2.1 Bắt đầu câu với THERE
Câu dịch của bạn:
There are several benefits of art subjects at school.
3.2.2 Thay thế (arts subjects à Arts-based subjects; at school à within a school environment
bổ sung the provision
Câu viết lại của bạn: ………………………………………………………………………………….
3.3 Ví dụ 3 Theo ý kiến của tôi, sẽ tốt hơn nếu trẻ em đi học tiểu học khi chúng được 5 tuổi.
3.3.1 Dùng cấu trúc It + (be) + adj + for smb + to V start school, at the age of five
Câu dịch của bạn:
In my opinion, it is better for children to start primary school at the age of five.
3.4 Ví dụ 4 Không dễ cho đa số các bạn trẻ khi tìm việc làm ở các thành phố lớn
3.4.1 Dùng It + (be) + adj + for smb + to V
Câu dịch của bạn:
It is difficult for young people to seek the job in big cities.
3.4.2 Bắt đầu câu với V-ing (dùng young job seekers) Tìm việc làm ở thành phố lớn chưa bao giờ là dễ dàng đối với các bạn trẻ
Câu viết lại của bạn ……………………………………………………………………………….
3.5 Ví dụ 5 Trẻ em có thể có được nhiều kinh nghiệm thực tế nếu chúng đi làm sớm
3.5.1 Dùng a great deal of + N(uncountable)
Câu dịch của bạn:
Children can get a great deal of practical experience if they go to work early.
3.6 Ví dụ 6 Trẻ em nên được dạy cách tự lập từ bé
3.6.1 Dùng be taught to be adj/ from a young age
Câu dịch của bạn:
Children should be taught how to be independent from a young age.
3.6.2 Dùng be trained in.
Câu dịch của bạn: ……………………………………………………………………………………………
3.7 Ví dụ 7 Nếu học sinh chăm chỉ, chúng sẽ có thể dễ dàng thành công hơn trong sự nghiệp
3.7.1 (Dùng will be more likely to)
Câu dịch của bạn:
If students work hard, they will be more likely to succeed in their careers.
3.8 Ví dụ 8 Sự chăm chỉ đóng vai trò quan trọng cho thành công trong sự nghiệp
3.8.1 Dùng play an important role in smth
Câu dịch của bạn:
Hard work plays an important role in career success.
3.9 Ví dụ 9 Sẽ có lợi ích cho người già nếu họ tập thể dục thường xuyên
Câu dịch của bạn:
There will be benefits for the elderly if they exercise regularly.
3.9.1 Dùng cấu trúc It be adj for smb to do smth; regularly à on a regular basis
Câu viết lại của bạn:
It is important for the elderly to exercise on a regular basis.
3.10 Ví dụ 10 Bằng cấp không phải lúc nào cũng đóng vai trò quan trọng vì có nhiều công việc đòi hỏi kinh nghiệm thực tế
3.10.1 Dùng SVO because SVO
Câu viết lại của bạn:
A degree doesn't always matter because many jobs require real-world experience.
3.10.2 Dùng require X rather than Y
Câu viết lại của bạn:
Many jobs require real-world experience rather than a degree.
3.11 Ví dụ 11 Đối với sinh viên đã tốt nghiệp, không dễ để có một mức lương cao
3.11.1 Dùng FOR smb, it be adj to do smth
Câu dịch của bạn:
For graduate students, it is not easy to get a high salary.
3.11.2 Dùng It has never been easy for smb to V
Câu viết lại của bạn:
It has never been easy for graduate students to get a high salary.
3.12 Ví dụ 12 Điều mà nhiều sinh viên tốt nghiệp mong muốn là một công việc có mức lương cao
3.12.1 Dùng cleft sentence: What SVO is O
Câu viết lại của bạn:
What many graduates want is a high paying job.
3.13 Ví dụ 13 Thị trường lao động ngày càng cạnh tranh khiến nhiều người không có bằng cấp khó có thể tìm được công việc tốt.
3.13.1 Dùng SVO, which causes smb to V (mệnh đề phụ trạng ngữ)
Câu dịch của bạn:
The labor market becomes increasingly competitive, which causes many people without a degree not to find good jobs.
3.13.2 Dùng SVO, which VO Many people who
Câu viết lại của bạn
The labor market becomes increasingly competitive, which many people without a degree who are difficult to find good jobs.
3.13.3 Sử dụng cấu trúc câu Noun-phrase +MEAN + that SVO
Câu viết lại của bạn
The increasingly competitive labor market means that many people without a degree are difficult find good jobs.
3.13.4 Sử dụng Noun-phrase + would mean + Noun phrase
Câu viết lại của bạn
The increasingly competitive labor market would mean difficulty in finding good jobs.
Giúp em check lỗi sai và giúp em mấy câu em chưa làm được ạ.