English THCS Wordform

Zelly Nguyễn

Học sinh chăm học
Thành viên
26 Tháng tám 2021
437
214
76
Hưng Yên
THCS Nam Hồng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Supply the correct form of the words in brackets.

1. I had only a day to visit all the tourist ___________. (ATTRACT)
2. The more ___________ an event is, the better it will be remembered. (SIGNIFY)

`3. He didn’t pay the bill and now the electricity has been ___________. (CONNECT)

4. What a terrible film. It’s really ___________ in my views. (RATE)

5. There’s ___________ dissatisfaction with the government’s policies. (WIDE)


6. They all cheered ___________ as their team came out. (ENTHUSIASM)
7. From my ___________, this would not be a very profitable venture. (STAND)
8. He’s so ___________! He just can’t make up his mind! (DECIDE)
9. Are all those ___________ they put in food really necessary? (ADD)
10. I apologize for the delay in sending your order but we are ___________ at present. (STAFF)
 
  • Like
Reactions: ng.htrang2004

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Supply the correct form of the words in brackets.

1. I had only a day to visit all the tourist ___________. (ATTRACT)
2. The more ___________ an event is, the better it will be remembered. (SIGNIFY)

`3. He didn’t pay the bill and now the electricity has been ___________. (CONNECT)

4. What a terrible film. It’s really ___________ in my views. (RATE)

5. There’s ___________ dissatisfaction with the government’s policies. (WIDE)


6. They all cheered ___________ as their team came out. (ENTHUSIASM)
7. From my ___________, this would not be a very profitable venture. (STAND)
8. He’s so ___________! He just can’t make up his mind! (DECIDE)
9. Are all those ___________ they put in food really necessary? (ADD)
10. I apologize for the delay in sending your order but we are ___________ at present. (STAFF)
1. attractions (tourist attractions: địa điểm du lịch)
2. significant (quan trọng)
3. disconnected (ngắt kết nối)
4. overrated (bị đánh giá quá cao)
5. widespread
upload_2021-11-19_0-27-49.png
6. enthusiastically (đầy nhiệt huyết)
7. standpoint (ý kiến)
8. indecisive (do dự, không quyết đoán)
9. additives (chất phụ gia)
10. understaffed (thiếu nhân lực)

Chúc bạn học thật tốt nhé!
____________________________________________________________________
Các bạn có thể tham khảo thêm:
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
SERI: [ÔN CHUYÊN + HSG TỈNH] Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
 
Top Bottom