Word Perfect

H

huycom.ah2

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mời pà con học Word Perfect nào ^^! Mỗi tuần tui sẽ Post 1 unit cho mọi người tiện theo dõi. Đề nghị không bình luận để tui còn lấy chỗ Post bài>Nếu ai có thắc mắc thì lập 1 New Topic mà bình luận nha.Thanks !!!

Unit 1:Active/sociable/passive/reserved

Full of energy: Đầy nghị lực
with certainty: 1 cách chắc chắn
attract attention: Thu hút sự chú ý
an extrovert: Người cởi mở, hướng ngoại
be good company: Là bạn tốt
be apathetic: lãnh đạm ( towards)
have no desire to do: không muốn làm gì
an introvert; người hướng nội
use one's initiative:tự lực
outgoing: sắp đi, dễ thân
liven up :làm sôi động
hang about/around :quanh quẩn
stand around :đứng nhìn
be on the go:bận rộn
have go :hăng hái ~ be enthusiastic
subdued: nhẹ, thờ ơ
play a lot of sport;chơi nhiều thể thao
the centre ò attention: trung tâm chủ sự chú ý
for once:1 lần
by nature:về bản chất
at the start: lúc đầu~ at first
make sure~ ensure : xem lại, bảo đảm
falling standards of education: chất lượng giáo dục xuống cấp
without supervision :kô giám sát
until/til late :tới muộn
invert: đảo
inturn: xoay vào
unenthusiastic about:kô say mê, hăng hái
in an apptemt to : gắng để
reserved: kín đáo
quiet:trầm
lively:sống động


 
Top Bottom