English THCS Word formation

LiLiya

Học sinh
Thành viên
3 Tháng mười một 2021
119
57
46
Hà Nội
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Read the sentences below. Use the word given in capitals to form a word that fits in the space in the same line.
The public is ________________________ of the government’s difficulties in the time of pandemic. (FORGIVE)
You need to ________________________ your approach to problem solving. (SYSTEM)
He is very ________________________ and not quite professional in everything he does. (SYSTEM)
They certainly gave the impression of a(n) ________________________ couple who delighted in each other’s company. (CARE)
My colleagues seem to ________________________ about the job and are working effectively. (ENTHUSIAM)
This device is surely of great interest to do-it-yourself ________________________ (ENTHUSIAM)
A crowd of ________________________ gathered at the scene of the road accident. (LOOK)
World scientists and experts are on the ________________________ for effective vaccine against COVID-19. (LOOK)
Everyone, the old and the young alike, is advised to adopt a positive ________________________ on life. (LOOK)
Everyone is supposed to live and act in ________________________ to the law. (OBEY)
He is always ________________________ to his father’s wishes, which is really annoying. (OBEY)
 
  • Like
Reactions: ng.htrang2004

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
1. Forgiving
be forgiving of sth= be willing to forgive sth
2. systematize (Hệ thống hóa)
3. systematic (kiểu con người máy móc ấy)
4. Uncared-for (neglected)
5. Enthuse (to talk in an enthusiastic and excited way about something)
6. Enthusiastically (Một cách nhiệt huyết)
7. Onlookers (a person who watches something that is happening but is not involved in it)
8. Lookout (Be on the lookout for sth: quan sát cẩn thận)
9. Outlook (thái độ với cuộc sống)
10. Obedience
11. Disobedient

Chúc bạn học tốt :>
Đón xem các series topic của mình:
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
[WFH] Word Formation Hub [Basic]
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
 
Top Bottom