Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chào các bạn học sinh trên HMF nói chung và các bạn yêu thích môn Tiếng Anh nói riêng
Như các bạn đã biết, Tiếng Anh bây giờ đã trở nên phổ biến, và hầu như không thể thiếu trong tất cả lĩnh vực đúng không nào.
Và các kĩ năng giao tiếp như nghe,nói,đọc,viết thì đã rất quen thuộc rồi. Một phần tất yếu không thể thiếu trong môn Tiếng Anh là từ vựng, có vốn từ vựng thì các bạn mới có thể học tốt hay giao tiếp tốt được .
Hôm nay mình ở đây, muốn lập ra topic này nhằm giúp các bạn học tập tốt mục từ vựng đồng thời qua topic này các bạn cũng chia sẻ bí quyết học từ vựng của mình
Topic này mình lập ra sẽ gồm nhiều chủ đề, mỗi tuần ngày thứ ba mình sẽ đưa lên đây một chủ đề, trong mỗi chủ đề sẽ gồm 5-10 từ vựng, có thể mới có thể cũ, kèm theo đó sẽ là định nghĩa và ví dụ, nếu được mình sẽ thêm hình ảnh minh họa cho sống động, tạo cảm giác dễ học hơn
Vì đây là lần đầu lập topic này nên sẽ có nhiều sự sai sót nhưng mong mọi người sẽ thông cảm và ủng hộ nhé @jehinguyen @Kỳ Thư @Bella Dodo
Chủ đề sẽ xuyên suốt nhiều lớp nhưng tại mình không sửa được nên đành để lớp 10 như vậy, Và nếu các bạn muốn mình làm chủ đề gì hãy comment vào wall mình nhé, đừng cmt ở đây tránh làm loãng topic
Chúng ta hãy cùng nhau học tập thật vui vẻ, chúc các bạn học tốt
Và không luyên thuyên nhiều nữa, mình sẽ bắt đầu với chủ đề đầu tiên nhé, và đó chính là vấn đề phổ biến và mối quan tâm nhiều nhất hiện nay : CORONAVIRUS (COVID-19)
- asymptomatic (adjective): không có triệu chứng
Ex: She had no idea her husband had coronavirus because he was asymptomatic.
- community spread (noun): lây lan trong cộng đồng
Ex: With this many new positive cases, the evidence suggests that we now have community spread right here in our county.
- contagious (adjective): dễ lây lan
Ex Patients who are still contagious are kept in isolation.
- droplets (noun): giọt bắn
Ex: Health care personnel wear protective clothing to guard against the disease carried in droplets when infected people sneeze or cough.
- epidemic (noun): bệnh dịch
Ex:The city was devastated by an epidemic of cholera in the 19th century.
- incubation period (noun) : thời gian ủ bệnh
Ex: When they know the incubation period they will know how long to keep people in quarantine.
- infect (verb) : lây nhiễm
Ex: But can it infect human beings?
- isolate (verb): cô lập (trong trường hợp này là cách ly)
Ex: They will isolate anyone suspected of having the disease.
- mask (noun): khẩu trang
Ex: The World Health Organization recommend that people should not wear masks unless they may be carrying COVID-19 (to protect other people) or are caring for anyone suffering from COVID-19 (to protect themselves).
- outbreak (noun): sự bùng phát
Ex: The COVID-19 outbreak strongly in the United States
- pandemic( noun): đại dịch
Ex: The World Health Organization proclaim that COVID-19 is a global pandemic
Vậy là kết thúc rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại vào tuần sau nhé
Như các bạn đã biết, Tiếng Anh bây giờ đã trở nên phổ biến, và hầu như không thể thiếu trong tất cả lĩnh vực đúng không nào.
Và các kĩ năng giao tiếp như nghe,nói,đọc,viết thì đã rất quen thuộc rồi. Một phần tất yếu không thể thiếu trong môn Tiếng Anh là từ vựng, có vốn từ vựng thì các bạn mới có thể học tốt hay giao tiếp tốt được .
Hôm nay mình ở đây, muốn lập ra topic này nhằm giúp các bạn học tập tốt mục từ vựng đồng thời qua topic này các bạn cũng chia sẻ bí quyết học từ vựng của mình
Topic này mình lập ra sẽ gồm nhiều chủ đề, mỗi tuần ngày thứ ba mình sẽ đưa lên đây một chủ đề, trong mỗi chủ đề sẽ gồm 5-10 từ vựng, có thể mới có thể cũ, kèm theo đó sẽ là định nghĩa và ví dụ, nếu được mình sẽ thêm hình ảnh minh họa cho sống động, tạo cảm giác dễ học hơn
Vì đây là lần đầu lập topic này nên sẽ có nhiều sự sai sót nhưng mong mọi người sẽ thông cảm và ủng hộ nhé @jehinguyen @Kỳ Thư @Bella Dodo
Chủ đề sẽ xuyên suốt nhiều lớp nhưng tại mình không sửa được nên đành để lớp 10 như vậy, Và nếu các bạn muốn mình làm chủ đề gì hãy comment vào wall mình nhé, đừng cmt ở đây tránh làm loãng topic
Chúng ta hãy cùng nhau học tập thật vui vẻ, chúc các bạn học tốt
Và không luyên thuyên nhiều nữa, mình sẽ bắt đầu với chủ đề đầu tiên nhé, và đó chính là vấn đề phổ biến và mối quan tâm nhiều nhất hiện nay : CORONAVIRUS (COVID-19)
- asymptomatic (adjective): không có triệu chứng
Ex: She had no idea her husband had coronavirus because he was asymptomatic.
- community spread (noun): lây lan trong cộng đồng
Ex: With this many new positive cases, the evidence suggests that we now have community spread right here in our county.
- contagious (adjective): dễ lây lan
Ex Patients who are still contagious are kept in isolation.
- droplets (noun): giọt bắn
Ex: Health care personnel wear protective clothing to guard against the disease carried in droplets when infected people sneeze or cough.
- epidemic (noun): bệnh dịch
Ex:The city was devastated by an epidemic of cholera in the 19th century.
- incubation period (noun) : thời gian ủ bệnh
Ex: When they know the incubation period they will know how long to keep people in quarantine.
- infect (verb) : lây nhiễm
Ex: But can it infect human beings?
- isolate (verb): cô lập (trong trường hợp này là cách ly)
Ex: They will isolate anyone suspected of having the disease.
- mask (noun): khẩu trang
Ex: The World Health Organization recommend that people should not wear masks unless they may be carrying COVID-19 (to protect other people) or are caring for anyone suffering from COVID-19 (to protect themselves).
- outbreak (noun): sự bùng phát
Ex: The COVID-19 outbreak strongly in the United States
- pandemic( noun): đại dịch
Ex: The World Health Organization proclaim that COVID-19 is a global pandemic
Vậy là kết thúc rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại vào tuần sau nhé
Last edited: