Ngoại ngữ [Vocab] Tháng này có gì?

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1659627714318.png
Ngày lễ này được tổ chức vào ngày 7 tháng 7 âm lịch hàng năm, được gọi là “Lễ Thất tịch” hay còn gọi là Ngày lễ tình nhân Đông Á. Theo dân gian, sau khi xa nhau một năm, Ngưu Lang và Chức Nữ mới được phép gặp nhau trên cầu Ô Thước.
Ngày nay, trong những "ngày lễ tình yêu" như thế này là thời khắc để các cặp đôi vui vẻ bên nhau cũng như cầu may mắn cho tình yêu của mình.

This event is celebrated annually on the July 7th lunar year, called the "Qixi Festival Day", also known as the East Asian Valentine's Day. According to folklore, after a year apart, Nguu Lang and Chuc Nu are allowed to meet each other on the bridge. Nowadays, in "love holidays" like this, it is a moment for couples to have fun together as well as pray for luck in their love.

Cùng mình học từ vựng về ngày lễ này nhé.

1. Tales of double seventh festival: Sự tích lễ Thất tịch
2. costum /kʌstəm/ (n): phong tục, tục lệ
3. tradition /trəˈdiSH(ə)n/ (n): truyền thống
-> traditional (a) = conventional (a)= customary (a): thuộc về truyền thống
4. romantic /rə'mæntik/ (a): lãng mạn
5. lunar year: âm lịch
6. offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/ (n): đồ cúng, lễ vật
7. eternal /ɪˈtɜː.nəl/ (a): vĩnh cửu, bất diệt
8. drizzle /ˈdrɪz.əl/ (v): mưa nhỏ rả rích
9. pray /preɪ/ (v): cầu nguyện
10. single dog (slang): những kẻ độc thân, ế lâu năm
11. blind date (n): cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phái mà trước đó chưa hề quen nhau
@Andrea Valerie @Kiều Anh.
Buổi tối tốt lành!
 

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
vlf.PNG
Ngày lễ này được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 âm lịch hàng năm, được gọi là Lễ Vu Lan (Ullambana). Đây là lễ hội truyền thống hàng năm lớn của Việt Nam. Trong ngày lễ này, người ta đến chùa, miếu để cúng bái, thắp hương cho tổ tiên và các vong hồn lang thang để thể hiện tình yêu thương và lòng biết ơn sâu sắc của mình đối với cha mẹ.

This event is celebrated annually on the July 15th lunar year, called Vu Lan Festival (Ullambana). It's one of big annual traditional festivals in Vietnam. People have a tendency to go to temples and shrines to worship for their ancestors and wandering spirits to express their love and deep gratitude to their parents.

Cùng mình học từ vựng về ngày lễ này nhé.
1. take place = occur /əˈkɜːr/ (v): diễn ra
2. express /ɪkˈspres/ (v): bày tỏ
3. gratitude /ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
4. ancestor /ˈæn.ses.tər/ (n): tổ tiên
5. filial piety: lòng hiếu thảo
6. offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/ (n): đồ cúng, lễ vật
7. release /rɪˈliːs/ (n): sự phóng sinh
8. Buddhism /ˈbʊd.ɪ.zəm/ (n): Phật giáo
9. Wandering Souls Day: Ngày xá tội vong nhân
10. sacrifice /ˈsæk.rɪ.faɪs/ (v): hi sinh
-> to sacrifice something to somebody: cúng tế, hiến dâng
11. family reunion: gia đình đoàn viên
@Andrea Valerie @Kiều anh @Vũ Như Hoàng Minh
Ngày mới tốt lành!
 

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
1661959113280.png
Vietnam National Day is an official holiday in Vietnam, taking place on September 2 every year. On this day in 1945, President Ho Chi Minh had read the Declaration of Independence in Ba Dinh Square in Hanoi, marking the country's freedom from domination of foreign invaders. "Nothing is more precious than independence and freedom" - Ho Chi Minh.

Ngày Quốc khánh Việt Nam là một ngày lễ chính thức ở Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hàng năm. Vào ngày này năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, đánh dấu sự tự do của đất nước khỏi ách thống trị của giặc ngoại xâm. “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” - Hồ Chí Minh.

Cùng mình học từ vựng về ngày lễ này nhé.
1. The National Day: ngày quốc khánh
2. Socialist Republic of Vietnam: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
3. Independence - Freedom - Happiness: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
4. Declaration of Independence: Tuyên ngôn độc lập
5. national anthem: quốc ca
6. national flag: quốc kì
7. jubilation (n): sự hân hoan
8. liberation (n): sự giải phóng
9. patriotism (n): lòng yêu nước
10. sacrifice (v): hy sinh
11. remembrance (n): sự tưởng nhớ
Happy Vietnam Independence Day:Tonton2
@Andrea Valerie @Kiều anh @Vũ Như Hoàng Minh @Trần Vạn Quỳnh Mai @VânHà.D @AeRa4869 @oanh6807 @Anter @KhanhHuyen2006
 

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
womanday2.png
Held on the 20th of October each year, Women’s Day celebrates the contribution of women to Vietnamese society. It originated during the old war days and has stuck around to thank women for their role at home and, more significantly, their place in Vietnam’s economic progress.
So remember what women do for all of us on Vietnamese Women’s Day and who knows, maybe those flowers you give might lead to something interesting!


Let's learn some new words now!
1. Benevolent /bəˈnevələnt/ (a): Nhân ái
2. Virtuous /ˈvɜːtʃuəs/ (a): Đức hạnh
3. Women’s Rights: Quyền phụ nữ
4. Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (a): chịu khó
5. Resilient /rɪˈzɪliənt/ (a): kiên cường
6. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ (a): cần cù
7. Faithful /ˈfeɪθfl/ (a): thủy chung
8. Skillful /ˈskɪl.fəl/ (a): khéo léo
9. Soothing /ˈsuːðɪŋ/ (a): nhẹ nhàng, dịu dàng
10. Graceful /ˈɡreɪsfl/ (a): duyên dáng, yêu kiều
11. Capable /ˈkeɪpəbl/ (a): đảm đang

Happy Vietnamese Women’s Day
@Andrea Valerie @Kiều anh @Vũ Như Hoàng Minh @Trần Vạn Quỳnh Mai @VânHà.D @AeRa4869 @oanh6807 @Anter @KhanhHuyen2006
 
  • Love
Reactions: Andrea Valerie
Top Bottom