English THCS Viết lại câu

Mai Anh Ngo

Học sinh mới
Thành viên
6 Tháng năm 2022
15
10
6
24
Quảng Bình

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
1. Although she is absent frequently, she manages to pass the exam. (In spite of)
2. Don't miss meeting Mr.Lam for his career advice. (Forget)
3. My classmate said that she was willing to help me. (Mind)
4. He didn't get job. He had a good grade.( In spite)
Mai Anh Ngo1. Although she is absent frequently, she manages to pass the exam. (In spite of)
In spite of her frequent absence, she manages to pass the exam.
2. Don't miss meeting Mr.Lam for his career advice. (Forget)
Don't forget to meet Mr.Lam for his career advice.
3. My classmate said that she was willing to help me. (Mind)
My classmate said that she didn't mind helping me.
4. He didn't get job. He had a good grade.( In spite)
In spite of having a good grade, he didn't get job.
:Tonton24----> Câu 1 và 4 thuộc kiến thức mệnh đề quan hệ nhượng bộ với các cấu trúc sau:
although/ even though ( mặc dù)+S+V,...= in spite of/despite + Ving/N,...=However adj/adv+S+V=adj/adv as +S+V
:Tonton24-----> Câu 2: don't forget to do sth: ( lời nhắc nhở) đừng quên làm gì
Note:+ don't miss + Ving: đừng có bỏ lỡ làm gì
+ forget+Ving: đã quên làm gì (nhớ phân biệt với forget to Vo nhé!!)
:Tonton24-----> Câu 3: be willing to do sth: sẵn lòng làm gì = not mind doing sth: không phiền làm gì ( mind với nghĩa phiền với việc gì thường được sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn để tỏ ý mình sẵn lòng làm gì hoặc nhờ ai làm gì một cách lịch sự)

Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Cuối tuần vẫn chăm chỉ học tập, siêuu giỏi luôn:Tonton16
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:
-Ôn thi theo chủ điểm

-Luyện tập phrasal verbs
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
 
  • Love
Reactions: Mai Anh Ngo

Mai Anh Ngo

Học sinh mới
Thành viên
6 Tháng năm 2022
15
10
6
24
Quảng Bình
1. Although she is absent frequently, she manages to pass the exam. (In spite of)
In spite of her frequent absence, she manages to pass the exam.
2. Don't miss meeting Mr.Lam for his career advice. (Forget)
Don't forget to meet Mr.Lam for his career advice.
3. My classmate said that she was willing to help me. (Mind)
My classmate said that she didn't mind helping me.
4. He didn't get job. He had a good grade.( In spite)
In spite of having a good grade, he didn't get job.
:Tonton24----> Câu 1 và 4 thuộc kiến thức mệnh đề quan hệ nhượng bộ với các cấu trúc sau:
although/ even though ( mặc dù)+S+V,...= in spite of/despite + Ving/N,...=However adj/adv+S+V=adj/adv as +S+V
:Tonton24-----> Câu 2: don't forget to do sth: ( lời nhắc nhở) đừng quên làm gì
Note:+ don't miss + Ving: đừng có bỏ lỡ làm gì
+ forget+Ving: đã quên làm gì (nhớ phân biệt với forget to Vo nhé!!)
:Tonton24-----> Câu 3: be willing to do sth: sẵn lòng làm gì = not mind doing sth: không phiền làm gì ( mind với nghĩa phiền với việc gì thường được sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn để tỏ ý mình sẵn lòng làm gì hoặc nhờ ai làm gì một cách lịch sự)

Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Cuối tuần vẫn chăm chỉ học tập, siêuu giỏi luôn:Tonton16
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:
-Ôn thi theo chủ điểm

-Luyện tập phrasal verbs
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
Trần Ngọc ftumình cảm ơn nhiều nhaaa
 
  • Love
Reactions: Tannie0903
Top Bottom