Bạn dịch mấy đáp án cho mình được k?
2. Spick and span: Sạch không tì vết
3. Tell apart: Phân biệt
4. Talk sb into sth/ving: thuyết phục ai làm gì
5. Watch out for sth = Look out for sth: Coi chừng
6. wear out: hỏng, hư, mòn
7. Work sth out/ Work out sth: giải quyết
8. Sleep on sth: Nghĩ kĩ trước khi quyết định (Kiểu: Tạm gác vấn đề đến ngày mai, và sẽ quyết định sau 1 đêm ngủ ngon)
9. Show up = Turn up: Xuất hiện, tham gia
10.Take after sb: trông giống ai (người trong gia đình)
11. As a matter of fact = In fact = Actually : thưc tế
12. by and large = In general: Tóm lại, nhìn chung
13. As a rule: theo thói quen, theo thông lệ
14. Be out of the question = Impossible: Không thể xảy ra
15 Add up = Make sense: Có lí, có ý nghĩa
16. Break in (on sth): Làm gián đoạn cuộc hội thoại của ai
17. By no means = Not at all= On no account = In no way: Không chút nào
18. Call on sb (to V): Kêu gọi ai làm gì
19. Mình xin giải thích câu trên theo phương pháp loại trừ
-Wear out (Như trên)
-Pour out
sth: Giãi bày
-Turn out
adj: Trở nên
=> C. Make out
20. Catch on: Trở nên nổi tiếng