Ngoại ngữ Verbs and Idioms

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
Bạn dịch mấy đáp án cho mình được k?
2. Spick and span: Sạch không tì vết
3. Tell apart: Phân biệt
4. Talk sb into sth/ving: thuyết phục ai làm gì
5. Watch out for sth = Look out for sth: Coi chừng
6. wear out: hỏng, hư, mòn
7. Work sth out/ Work out sth: giải quyết
8. Sleep on sth: Nghĩ kĩ trước khi quyết định (Kiểu: Tạm gác vấn đề đến ngày mai, và sẽ quyết định sau 1 đêm ngủ ngon)
9. Show up = Turn up: Xuất hiện, tham gia
10.Take after sb: trông giống ai (người trong gia đình)
11. As a matter of fact = In fact = Actually : thưc tế
12. by and large = In general: Tóm lại, nhìn chung
13. As a rule: theo thói quen, theo thông lệ
14. Be out of the question = Impossible: Không thể xảy ra
15 Add up = Make sense: Có lí, có ý nghĩa
16. Break in (on sth): Làm gián đoạn cuộc hội thoại của ai
17. By no means = Not at all= On no account = In no way: Không chút nào
18. Call on sb (to V): Kêu gọi ai làm gì
19. Mình xin giải thích câu trên theo phương pháp loại trừ
-Wear out (Như trên)
-Pour out sth: Giãi bày
-Turn out adj: Trở nên
=> C. Make out
20. Catch on: Trở nên nổi tiếng
 
Top Bottom