| Đặc điểm | Năng suất | Nuôi, trồng phổ biến |
Lợn | Đầu to vừa, mõm hơi cong tai nhỏ, ngắn, hơi nhô về phía trước. thân hình vuông, thấp, lưng hơi oằn, mông vai nở, chân thấp, yếu, đi ngón, móng xoè, đuôi ngắn. ... | Đạt tỉ lệ tăng trọng cũng như sinh sản cao | Nhiều nơi |
Bò | đầu to, có sừng chĩa về phía trước, trán phẳng hoặc hơi lõm | Tỉ lệ xuất thịt cao | Khí hậu thoáng mát |
Cá | thân dẹt, có vây, mang để có thể sống thích nghi trong nước | Tỉ lệ xuất và sinh sản cao | Nơi có nguồn nước sạch, thức ăn phong phú |
Gà | Đi bằng 2 chân, có cánh, lông vũ, có mỏ, mào | Tỉ lệ xuất thịt cũng như thu trứng cao | Nhiều nơi |
Trâu | Da nâu đen, dày, có sừng to dài, cong hướng về phía trước, tai to.... | Năng suất cao | chủ yếu ở nơi có khí hậu lạnh |
Lúa | Cây thân thảo, trồng ở dưới nước, là loài cây lương thực phổ biến ở nước ta | năng suất thu hoạch mỗi năm cao | trồng ở nơi có khí hậu nóng ẩm |
Ngô | Loại thực vật thân cao, lá dài rộng, có bắp mọc ở các đốt lá... | năng suất vừa phải | sống ở nơi hạn, ấm |
cây ăn quả | Loại thực vật thân cứng, cao. cho ra nhiều loại quả để tiêu dùng
VD: cây bưởi, cây sầu riêng.... | năng suất xuất khẩu thị trường cao | sống được ở nơi ấm áp |
cây cao su | Cây thân gỗ, lâu năm. Được rạch vòng trên thân để lấy mủ | năng suất cao | trồng nhiều ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ, Việt Nam |
cây coffe | Loại cây lâu năm có cành thon, dài cành dài, quả khi chín có màu đỏ | năng suất thu hoạch cao | Vùng Tây Nguyên, Việt Nam |