1. đầu O của 1 sợ dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với f=2Hz .Sau 2s sóng truyền được 2m.chọn gốc thời gian lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương .Li độ của điểm M cách O tại thời điểm t=2s là
A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.
2. Trong 1 thí nghiệm về giao thao sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp S1,S2 dao động với f=15Hz.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.Với điểm M có những khoảng d1,d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại
A d1 = 25cm vµ d2 = 20cm.
B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm.
D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.
3. hai nguồn sóng O1,O2 cách nhau 20cm dao động theo phương [TEX]x1=x2=2sin40\pi t[/TEX] (cm) lan truyền với v=1,2m/s .Số điểm dao động trên 01,02 là
A.4
B.5
C.6
D.7
4.Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng chu kỳ, f = 440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
5.: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là:
A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m
6.: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với vận tốc 50Hz, trên dây đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
7.: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25m/s B. 1,5m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
8.Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng [TEX] \lambda=5m[/TEX]. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1,25m B. 2,5m C. 5m D. Tất cả A, B, C đều sai.
9.: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là
A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s
Câu 10 : Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta vẫn phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác
Câu 11 : Chọn câu trả lời sai
A.Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
B.Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C.Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D.Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 12 : Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động của âm
C. Mức cường độ âm. D. Mức áp suất âm thanh.
Câu 13: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh. B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. Một tính chất sinh lí của âm. D. Một tính chất vật lí của âm.
Câu 14: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm. B. Một tính chất sinh lí của âm.
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D. Tần số âm.
Câu 15 :Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm
C. Tần số và mức cường độ âm. D. Vận tốc và bước sóng.
Câu 16 : điều nào sau đây là sai
A.Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: Tần số và biên độ âm.
B.Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: Vận tốc truyền âm. Năng lượng âm.
C.Các đặc tính sinh lí của âm gồm: Độ cao, âm sắc, độ to.
D.Độ cao của âm là: Một tính chất sinh lí của âm.
Câu 17:Kết luận nào sau đây sai khi nói tới sự phản xạ của sóng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở đầu phản xạ
B. sóng phản xạ luôn có cùng vận tốc với sóng tới
C. sóng phản xạ luôn có cùng tần số với sóng tới
D. sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi chiều li độ
câu 18 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 19
phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi:
Chọn một đáp án dưới đây
A. tác dụng của ngoại lực tuần hoàn lên con lắc
B. không có ma sát
C. con lắc dao động với biên độ nhỏ
D. tất cả đều đúng
Câu 20Hai ngồn kết hợp S1, S2 cách nhau 100 mm cóchu kỳ sóng là 0,2s.Vận tốc sóng truyền trong môi trường là 25cm/s.Số cức đại giao thoa trong khoảng S1 ,S2 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 7
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 21:Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
Chọn một câu trả lời
A. 100cm/s
B. 25cm/s
C. 75cm/s
D. 50cm/s
Câu 22 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Chọn một câu trả lời
A. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau.
B. . Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
D. A, B, C đều đúng
Câu 23:Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy , cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
Chọn một câu trả lời
A. 2,56N.
B. 6,56N.
C. 256N.
D. 656N.
câu 24
Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì li độ của chúng:
Chọn một câu trả lời
A. luôn luôn cùng dấu.
B. luôn luôn bằng nhau.
C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
câu 25
Chọn câu ĐÚNG. Độ to của âm phụ thuộc vào:
Chọn một câu trả lời
A. Vận tốc truyền âm.
B Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Tần số và biên độ âm.