N
namthangsddh
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Dao động điều hoà - Sóng cơ
Câu hỏi 1:
Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
E. 0,098s
Câu hỏi 2:
Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới.
A. 148,148cm
B. 133,33cm
C. 108cm
D. 97,2cm
E. 74,07cm
Câu hỏi 3:
Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2sin10πt cm
B. x = 2sin (10πt + π) cm
C. x = 2sin (10πt + π/2) cm
D. x = 4sin (10πt + π) cm
E. x = 4sin(5πt + π/2 ) cm
Câu hỏi 4:
Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có ly độ x=+1,5cm vào thời điểm nào?
A. t = 0,042s
B. t = 0,176s
C. t = 0,542s
D. t = A và B đều đúng
E. A và C đều đúng
Câu hỏi 5:
Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương:
x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t
A. A = 2,6; cosφ = 0,385
B. A = 2,6; tgφ = 0,385
C. A = 2,4; tgφ = 2,40
D. A = 2,2; cosφ = 0,385
E. A = 1,7; tgφ = 2,40
Câu hỏi 6:
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A. 1,8s
B. 0,80s
C. 0,50s
D. 0,36s
E. 0,18s
Câu hỏi 7:
Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s
B. T = 2,4s
C. T = 2,0s
D. T = 1,8s
E. T = 1,4s
Câu hỏi 8:
Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. T = 0,7s
B. T = 0,6s
C. T = 0,5s
D. T = 0,35s
E. T = 0,1s
Câu hỏi 9:
Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
E. T = 0,60s
Câu hỏi 10:
Trong giao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Có giá trị không đổi.
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
E. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
Câu hỏi 1:
Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
E. 0,098s
Câu hỏi 2:
Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới.
A. 148,148cm
B. 133,33cm
C. 108cm
D. 97,2cm
E. 74,07cm
Câu hỏi 3:
Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2sin10πt cm
B. x = 2sin (10πt + π) cm
C. x = 2sin (10πt + π/2) cm
D. x = 4sin (10πt + π) cm
E. x = 4sin(5πt + π/2 ) cm
Câu hỏi 4:
Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có ly độ x=+1,5cm vào thời điểm nào?
A. t = 0,042s
B. t = 0,176s
C. t = 0,542s
D. t = A và B đều đúng
E. A và C đều đúng
Câu hỏi 5:
Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương:
x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t
A. A = 2,6; cosφ = 0,385
B. A = 2,6; tgφ = 0,385
C. A = 2,4; tgφ = 2,40
D. A = 2,2; cosφ = 0,385
E. A = 1,7; tgφ = 2,40
Câu hỏi 6:
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A. 1,8s
B. 0,80s
C. 0,50s
D. 0,36s
E. 0,18s
Câu hỏi 7:
Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 2,8s
B. T = 2,4s
C. T = 2,0s
D. T = 1,8s
E. T = 1,4s
Câu hỏi 8:
Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. T = 0,7s
B. T = 0,6s
C. T = 0,5s
D. T = 0,35s
E. T = 0,1s
Câu hỏi 9:
Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
E. T = 0,60s
Câu hỏi 10:
Trong giao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Có giá trị không đổi.
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
E. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.