[Vật lí 7] Đề thi HK 2

S

starfish_blue_sea

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tớ vừa đi thi về, post đề luôn^^:
Phần 1: Trắc nghiệm - 4đ
Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Hai loại điện tích cùng loại đặt gần nhau thì:
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể đẩy nhau
D. Tất cả đều sai

2. Chọn câu đúng:
A. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B đẩy nhau
B. Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dương thì A và B đẩy nhau
C. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B hút nhau
D. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện dương thì A và B hút nhau

3. Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Theo chiều dịch chuyển của các êlectrôn
C. Ngược chiều dịch chuyển cảu điện tích dương
D. Cùng chiều dịch chuyển của điện tích âm

4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy
B. Đèn pin
C. Bếp lửa
D. Ắc quy

5. Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thuỷ tinh, cao su, gỗ
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh
D. Vàng, bạc

6. Người ta ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện vào các việc:
A. Chế tạo loa
B. Mạ điện
C. Làm đinamô phát sáng
D. Chế tạo micro

7. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch được đo bằng:
A. Vôn kế và vôn kế mắc song song với đoạn mạch
B. Ampe kế và ampe kế mắc song song với đoạn mạch
C. Vôn kế và vôn kế mắc nối tiếp vưói đoạn mạch
D. Ampe kế và ampe kế mắc nối tiếp với đoạn mạch

8. Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của đinamô không xoay
B. Ở 1 đầu của viên pin
C. Hai đầu của bình ắc quy
D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn ko có dòng điện đi qua

Phần 2: 2 điểm
Điền từ vào chỗ (...) trong các câu sau:
1. Vật........có khả năng..........vật khác hoặc..........qua vật khác
2. Trên vỏ mỗi.......kí hiệu dấu + là..........., kí hiệu dấu - là.............
3. Khi dòng điệnchạy qua cuộn dây có lõi sắt, lõi sắt trở thành 1 ...........và có thể hút các vật bằng sắt khác, ta nói dòng điện có........................
4. ..........là đại lượng đặc trưng cho sự mạnh yếu của...................

Phần 3: 4 điểm
Trả lời câu hỏi
1. Có mấy loại điện tích?đó là những laọi điện tích nào?người ta qui ước các điện tích đó có ở đâu?
2. Dòng điện trong kim loại là gì? Nêu qui ước chiều dòng điện?
3. Vì sao khi chế tạo bóng đèn dây tóc, người ta thường chon Vônfram để làm dây tóc mà không chọn các vật liệu bằng kim loại như sắt, thép,....?Giải thích?
4. Có 4 ampe kế mà giớ hạn đo của chúng lần lượt là:
A. 4mA B. 40mA C. 150mA D.1A
Cho biết ampe kế nào trong các ampe kế trên là phù hợp nhất để đo mỗi cường độc dòng điện sau đây:
1. 30 mA 2. 120mA 3. 850mA 4. 1,6mA
 
4

40phamkinhvy

Phần 1: Trắc nghiệm - 4đ
Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Hai loại điện tích cùng loại đặt gần nhau thì:
A. Hút nhau
:DB. Đẩy nhau
C. Có thể đẩy nhau
D. Tất cả đều sai

2. Chọn câu đúng:
A. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B đẩy nhau
B. Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dương thì A và B đẩy nhau
:DC. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B hút nhau
D. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện dương thì A và B hút nhau

3. Dòng điện là:
:DA. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Theo chiều dịch chuyển của các êlectrôn
C. Ngược chiều dịch chuyển cảu điện tích dương
D. Cùng chiều dịch chuyển của điện tích âm

4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy
B. Đèn pin
C. Bếp lửa
:DD. Ắc quy

5. Các vật nào sau đây là vật cách điện?
:DA. Thuỷ tinh, cao su, gỗ
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh
D. Vàng, bạc

6. Người ta ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện vào các việc:
A. Chế tạo loa
:DB. Mạ điện
C. Làm đinamô phát sáng
D. Chế tạo micro

7. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch được đo bằng:
A. Vôn kế và vôn kế mắc song song với đoạn mạch
B. Ampe kế và ampe kế mắc song song với đoạn mạch
C. Vôn kế và vôn kế mắc nối tiếp vưói đoạn mạch
:DD. Ampe kế và ampe kế mắc nối tiếp với đoạn mạch

8. Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của đinamô không xoay
:DB. Ở 1 đầu của viên pin
C. Hai đầu của bình ắc quy
D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn ko có dòng điện đi qua

Mình dùng kí hiệu" :D " này để chọn nha !


Phần 2: 2 điểm
Điền từ vào chỗ (...) trong các câu sau:
1. Vật nhiễm điện có khả năng hút vật khác hoặc phóng điênqua vật khác
2. Trên vỏ mỗi pin hoặc ácquy kí hiệu dấu + là cực dương, kí hiệu dấu - là cực âm
3. Khi dòng điệnchạy qua cuộn dây có lõi sắt, lõi sắt trở thành 1 nam châm điện và có thể hút các vật bằng sắt khác, ta nói dòng điện có tác dụng từ 4. cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho sự mạnh yếu của dòng điện

Phần 3: 4 điểm
Trả lời câu hỏi
1. Có mấy loại điện tích?đó là những laọi điện tích nào?người ta qui ước các điện tích đó có ở đâu?
2. Dòng điện trong kim loại là gì? Nêu qui ước chiều dòng điện?
3. Vì sao khi chế tạo bóng đèn dây tóc, người ta thường chon Vônfram để làm dây tóc mà không chọn các vật liệu bằng kim loại như sắt, thép,....?Giải thích?
4. Có 4 ampe kế mà giớ hạn đo của chúng lần lượt là:
A. 4mA B. 40mA C. 150mA D.1A
Cho biết ampe kế nào trong các ampe kế trên là phù hợp nhất để đo mỗi cường độc dòng điện sau đây:
1. 30 mA 2. 120mA 3. 850mA 4. 1,6mA


1, có 2 loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm. điện tích dương có ở thanh thủy tinh cọ xát với lụa , điện tích âm có ở thanh nhựa sâm màu cọ xát với vải khô
2, dòng điện trong kim loại là dòng các e tự do dịch chuyển có hướng . chiều dòng điện : từ cực dương của nguồn qua vật dẫn , vật tiêu thụ điện đến cực âm của nguồn
3,vì khi bình thường dòng điện chạy qua dây tóc bóng đền có nhiệt độ 2500 độ c mà vổnam có nhiệt độ nóng chẩy cao 3750 độ c nên không bị nống chẩy còn các kim loại bình thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
4, B-1 ; C-2;D-3 ;A-4
 
S

starfish_blue_sea


Phần 1: Trắc nghiệm - 4đ

Chọn câu đúng trong các câu sau:
8. Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của đinamô không xoay
:DB. Ở 1 đầu của viên pin
C. Hai đầu của bình ắc quy;)
D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn ko có dòng điện đi qua​


Phần 3:
2, . chiều dòng điện : từ cực dương của nguồn qua vật dẫn , vật tiêu thụ điện đến cực âm của nguồn​


Ở câu 8 phần 1 bạn phải chọn phương án C
Nhìn kĩ câu B nhé: hiệu điện thế không thể ở 1 đầu của viên pin được đúng không:) (phải là ở 2 đầu)

Ở câu 2 phần 3 bạn nên nêu đúng với lí thuyết, như vậy điểm sẽ cao hơn:D

@tớ góp ý vậy có gì lượng thứ nhé.:)
 
4

40phamkinhvy

nhưng nếu ghi là Hai đầu của bình ắc quy thì cũng chưa đúng lắm mà phải ghi là ở 2 cực của bình ácquy mới đúng
 
C

conan193

tớ mình thi rồi:
cho một nguồn điện, 2 bóng đèn mắt song song, một khóa k, nếu tháo 1 bóng thì bóng còn lại có sáng ko
 
V

vomanhduy

tớ mình thi rồi:
cho một nguồn điện, 2 bóng đèn mắt song song, một khóa k, nếu tháo 1 bóng thì bóng còn lại có sáng ko
Câu trả lời là có............................................................................................................................................................
 
T

tear_viem_tear

tớ mình thi rồi:
cho một nguồn điện, 2 bóng đèn mắt song song, một khóa k, nếu tháo 1 bóng thì bóng còn lại có sáng ko

:-w kâu nj` wen wen, đề trường tui câu tự luận kúi kùng nèk :-w theo tui thj` đèn vẫn sáng vì lúc đó mạch vẫn kín (mạch nối tiếp nếu po~ luôn dây dẫn của bóng đèn bị bỏ ra :D mà dù ko pỏ thì đó là mạch song song nên ko pj đoản mạch => vẫn sáng) :D tui đúng kâu đó :D
 
C

cafeom

Mình cho đề thi của mình nèk
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 4,0 đ ).
Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ?
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng. B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô. D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
Câu 2 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
Câu 3: Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng. D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
Câu 4: Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 5: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quạt điện.
C. Công tắc. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non.
*Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước. B. Nồi cơm điện. Công tắc. D. Tivi.
Câu 7: Cho sơ đồ mạch điện như hình 1.
Trong trường hợp nào dưới đây chỉ có Đ1, Đ2 sáng ?
A. Cả ba công tắc đều đóng.
B. K1, K2 đóng, K3 mở.
C. K1, K3 đóng, K2 mở.
D. K1đóng, K2 , K3 mở.
Câu 8: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?







Câu 9: Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây?
A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V.
B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V.
C. Bóng đèn đó có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V.
D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V.
Câu 10: Cho một nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi đèn
đều sáng bình thường thì phải mắc mạch điện như thế nào?
A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn.
B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn.
C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn.
D. Không có cách mắc nào để cả hai đèn sáng bình thường.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp
có giá trị nào dưới đây?
A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
Câu 12: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào?
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12mA.
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
Câu 13: Sơ đồ nào trongcác hình vẽ dưới đây dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn?






Câu 14: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau. B.Đẩy nhau.
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau. D.Không có lực tác dụng.
Câu 15: Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế.
B.Giữa hai chốt (+) và (-) của ampe kế luôn có một hiệu điện thế.
C.Giữa hai cực của pin còn mới có một hiệu điện thế.
D.Giữa hai chốt (+) và (-) của vôn kế luôn có một hiệu điện thế.
Câu 16: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế. B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng. D.Cường độ dòng điện.
II Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có được một khẳng định đúng. ( 1 đ )

Cột A Cột B Nối câu
Câu 17 :1) Chất dẫn điện là chất a) tác dụng từ. 1+....
Câu 18 :2) Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn b) cho dòng điện chạy qua. 2+....
Câu 19 :3) Chuông điện là ứng dụng của c) thì đèn càng sáng. 3+...
Câu 20 :4) Công nghệ mạ vàng là ứng dụng của d) tác dụng phát sáng. 4+....
e) tác dụng hoá học.
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
Câu 21 (1,5 đ ) ùng các kí hiệu đã học ( Pin, bóng đèn,
công tắc, dây dẫn điện) vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện
cho bỡi ( hình 2 ) dưới đây.Khi đóng công tắc hãy xác định
chiều của dòng điện chạy trong mạch điện đó.
.................................................. .................................................. .........................
.................................................. .................................................. .........................
.................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. .......................
.................................................. .................................................. ......................
Câu 22 (1,5 điểm): Em hãy nêu các quy tắc an toàn điện khi sử dụng điện?
.................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................
.................................................. .................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. .................................................. .........................
.................................................. .................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. .................................................. ........................
.................................................. .................................................. .................................................. .........................
.................................................. .................................................. .................................................. ........................
Câu 23 ( 2 đ ):Cho sơ đồ mạch điện như ( hình 3) .
a) Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
b) Biết các cường độ dòng điện I1 = 0,39 A; I = 0,85 A .
Tính cường độ dòng điện I2 .
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. ............
.................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. ..................................................
.................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .........................
IV.ĐÁP ÁN:

PHẦN A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ):
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 4,0 đ ).

Mỗi câu đúng được: 0,25đ.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A A C A B B A
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D C A A D B C D

II Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có được một khẳng định đúng. ( 1 đ )
Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ :

1 + b; 2 + c; 3 + a; 4 + e.

PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5 đ ).

Câu 21 ( 1,5đ ):
- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện theo mọi cách
( có thể như hình 4) được 1,0đ.
- Xác định đúng chiều của dòng điện
chạy trong mạch ( như hình 4) được 0,5đ.

Câu 22 ( 1,5đ ):Quy tắc an toàn khi sử dụng điện:
1- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 V. ( 0, 50 đ )
2- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. ( 0, 25 đ )
3- Không được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện
nếu chưa biết rõ cách sử dụng. ( 0, 25 đ )
4- Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải
tìm cách ngắt điện ngay và gọi người cấp cứu. ( 0, 50 đ )
Câu 23 ( 2đ ):
a) So sánh U1 và U2:
Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau.
Nên U1 = U2 ( 0,75đ )
b) Tính cường độ dòng điện I2:
Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau.
Nên: I = I1 + I2. ( 0,50 đ )
0,85 = 0,39 + I2. ( 0,25 đ )
I2 = 0,85 – 0,39 = 0,46 (A ). ( 0,25 đ )
Vậy cường độ dòng điện qua Đ2 là 0,46A. ( 0,25 đ )
 
A

anconan5a

Phần 1: Trắc nghiệm - 4đ
Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Hai loại điện tích cùng loại đặt gần nhau thì:
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể đẩy nhau
D. Tất cả đều sai

2. Chọn câu đúng:
A. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B đẩy nhau
B. Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dương thì A và B đẩy nhau
C. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B hút nhau
D. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện dương thì A và B hút nhau

3. Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Theo chiều dịch chuyển của các êlectrôn
C. Ngược chiều dịch chuyển cảu điện tích dương
D. Cùng chiều dịch chuyển của điện tích âm

4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy
B. Đèn pin
C. Bếp lửa
D. Ắc quy

5. Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thuỷ tinh, cao su, gỗ
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh
D. Vàng, bạc

6. Người ta ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện vào các việc:
A. Chế tạo loa
B. Mạ điện
C. Làm đinamô phát sáng
D. Chế tạo micro

7. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch được đo bằng:
A. Vôn kế và vôn kế mắc song song với đoạn mạch
B. Ampe kế và ampe kế mắc song song với đoạn mạch
C. Vôn kế và vôn kế mắc nối tiếp vưói đoạn mạch
D. Ampe kế và ampe kế mắc nối tiếp với đoạn mạch

8. Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của đinamô không xoay
B. Ở 1 đầu của viên pin
C. Hai đầu của bình ắc quy
D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn ko có dòng điện đi qua

Phần 2: 2 điểm
Điền từ vào chỗ (...) trong các câu sau:
1. Vật ...nhiễm.điện....có khả năng...hút...vật khác hoặc..phóng điện....qua vật khác
2. Trên vỏ mỗi.pin....và.ắcquy.....kí hiệu dấu + là.......cực.dương........., kí hiệu dấu - là...cực.âm.........
3. Khi dòng điện chạy qua cuộn dây có lõi sắt, lõi sắt trở thành 1 .........nam châm điên..........và có thể hút các vật bằng sắt khác, ta nói dòng điện có.....tác.dụng.từ.................
4. .Hiệu.điện.thế.......là đại lượng đặc trưng cho sự mạnh yếu của..dòng..điện...............
 
Top Bottom