[Vật Lí 12] Động lực học vật rắn

V

vietnam113



Câu 1) Chọn câu đúng
A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần.
D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần.
Câu 2) Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc.
B. Điểm trục quay đi qua không chuyển động.
C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góC.
Câu 3) Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng là
A. Làm tăng tốc độ của máy bay.
B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C. Giữ cho thân máy bay không quay.
D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi.
Câu 4) Một người đứng trên một chiết ghế đang quay hai tay cầm hai quả tạ. Khi người áy dang tay theo phương ngang, người nà ghế quay với tốc độ góc 1.Sau đó người đó co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát vai. tốc độ góc mới của hệ ” ghế + người” sé:
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. lúc đầu tăng sau đó giảm dần đến 0.
D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0.
Câu 5) Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là :
A. Đều. C. Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều. D. Biến đồi đều.
Câu 6) Momen quán tính của một vật hình dĩa tròn đồng chất bán kính R có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 7) Momen quán tính của một quả cầu đặc có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 8) Momen quán tính của một quả cầu rỗng có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 9) Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì
khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động
A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động quay.
C. Chuyển động lăn không trượt.
D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến.
Câu 10)Momen quán tính của một vật hình vành tròn rổng bán kính R có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 11)Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung trực của thanh có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 12)Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua một đầu của thanh có biểu thức :
A. ml2 B. I = mR2 C. mR2 D. mR2
Câu 13)Chọn câu đúng :
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ
lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 14) Chọn câu sai :
A. Khi vật rắn quay quanh trục ( ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển đang quay quanh trục đó.
D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất
điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó.
Câu 15)Gọi M là momen của lực đối với trục quay ( ), M triệt tiêu khi phương của lực :
A. Trực giao với ( ) B. Hợp với ( ) góc 450
C. Song song hoặc đi qua ( ) D. Hợp với ( ) góc 900
Câu 16)Chọn câu đúng về mômen quán tính của chất điểm:
A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán tính không đổi.
B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần.
C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính không đổi.
D. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục quay giảm lần.
Câu 17)Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là :
A. = o + t B. = 0 + 0t + t2
C. = 0 + t D. v = R.
Câu 18) Vật rắn quay dưới tác đụng của một lựC. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo giảm 3 lần thì momen lực:
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 19) Gia tốc góc của chất điểm:
A. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
B. Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C. Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.
D. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
Câu 20) Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục là
A. M = I B. M =L C. M = I . D. Cả A và C.
Câu 21)Đ ộng năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức :
A. Wđ = I 2 B. Wđ = m C. Wđ = mvc D. Wđ = mgh
 
V

vietnam113

Câu 1) Để tăng tốc từ trạng thái đứng yên, một bánh xe tiêu tốn một công 1000J. Biết momen quán tính của bánh xe là 0,2 kgm2. Bỏ qua các lực cản. Tốc độ góc bánh xe đạt được là:
A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 2) Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi là 600 vòng/phút ( cho = 10). Động năng của bánh xe sẽ là :
A. 3.104 J B. 2.103 J C. 4.103 J D. 2.104 J
Câu 3) Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :
A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D. 56 kJ
Câu 4) Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12Kgm2 quay với tốc độ 30vaòng/phút. Động năng của bánh xe là:
A. 260J B. 236,8J.
C. 180J. D. 59,2J.
Câu 5) Một mômen lực 30Nm tác dụng vào bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động nămg của nó ở thời điểm 10s là:
A.18,3KJ. B. 22,5KJ.
C. 20,2KJ. D. 24,6KJ
Câu 6) Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, đĩa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển ra phía ngoài. Biết đường qua hình xoắn ốc cách nhau 1,6 m, Độ dài toàn phần của đường quét và thời gian quét là
A. L = 5378m ; t = 4137 s B. L = 4526,6m ; t = 3482s
C. L = 2745m ; t = 2111 s D. L = 769,6m ; t = 592 s
Câu 7) Một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 3kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằ m ngang (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s2. Giả thiết sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc.Gia tốc của các vật là:
A. a = 1m/s2 B. a = 2m/s2
C. a = 3m/s2 D. a = 4m/s2
Câu 8) Một ròng rọc có khối lượng 6kg, bán kính 10cm, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 =1kg và m2 =4kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang, sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc. (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của các vật là:
A. a = 3,75m/s2 B. a =5m/s2
C. a = 2,7m/s2 D. a = 6,25m/s2
Câu 9) Một ròng rọc có khối lượng 6kg, bán kính 10cm, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 =1kg và m2 =4kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang, sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc. (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s2. Gia tốc góc của ròng rọc là:
A. = 50rad/s2 B. = 37,5rad/s2
C. = 27,3rad/s2 D. = 62,5rad/s2
Câu 10) Một ròng rọc có mômen quán tính 0,07kgm2, bán kính 10cm (Hình vẽ). hai vật được treo vào ròng rọc nhờ sợi dây không dãn, m1 =400g và m2 =600g, ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là:
A. a =1,25m/s2 B. a =0,25m/s2
C. a =2,5m/s2 D. a =0,125m/s2
Câu 11) Một ròng rọc có mômen quán tính 0,07kgm2, bán kính 10cm (Hình vẽ). hai vật được treo vào ròng rọc nhờ sợi dây không dãn, m1 =400g và m2 =600g, lấy g= 10m/s2.Ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ chuyển động thì gia tốc góc của ròng rọc là:
A. = 2,5rad/s2 B. = 25rad/s2
m2

m1

C. = 12,5rad/s2
D. = 12,5rad/s2
Câu 12) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=700g, m2=200g, ròng rọc có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối
lượng không đáng kể, lấy g= 10m/s2,bỏ qua ma sát giữa m2 với
mặt phẳng. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là:
A. a =9m/s2 B. a =5m/s2
C. a =2m/s2 D. a =7m/s2

Câu 13) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=600g, m2=300g, ròng rọc
Có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối
lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa m2 với mặt phẳng.
lấy g= 10m/s2. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì lực căng
dây treo m1 là:
A. T = 1,2 N B. T = 4,8 N
C. T = 9,6 N D. T = 2,4N
Câu 14) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=500g, m2=400g, ròng rọc
Có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối
lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa m2 với mặt phẳng.
lấy g= 10m/s2. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì lực căng dây nối m2 là:
A. T = 2,5 N B. T = 7,5 N
C. T = 6 N D. T = 4,5 N
Câu 15) Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m, khối lượng 3kg,lấy g= 9,8m/s2 Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Lực căng của dây là
A. T = 11,36 N B. T = 31,36 N
C. T = 21,36 N D. T = 41,36 N
Câu 16) Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25 m, khối lượng 3kg,lấy g= 9,8m/s2 Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Gia tốc của vật và tốc độ của vật khi nó chạm đất là
A. a = 6 m/s2 ; v = 7,5 m/s B. a = 8 m/s2 ; v = 12 m/s
C. a = 7,57 m/s2 ; v = 9,53 m/s D. a = 1,57m/s2 ; v = 4,51m/s
 
Y

yenngocthu

:)
Câu 1) Chọn câu đúng
A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
PHP:
C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần.

D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần.
Câu 2) Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc.
PHP:
B. Điểm trục quay đi qua không chuyển động.

C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góC.
Câu 3) Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng là
A. Làm tăng tốc độ của máy bay.
B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C
PHP:
. Giữ cho thân máy bay không quay.

D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi.

Câu 5) Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là :
A. Đều. C. Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều.
PHP:
D. Biến đồi đều.

PHP:
CAU6, 7 ,8 o hiểu đáp án viết gi nữa????????????

Câu 9) Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì
khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động
A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động quay.
C. Chuyển động lăn không trượt.
PHP:
D. Chuyển dộng vừa quyay vưa tịnh tiến
Câu 12)Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua một đầu của thanh có biểu thức :
M= [tex]\frac{1}{12} ml^2 [/tex]
Câu 13)Chọn câu đúng :
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
PHP:
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ
lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay.

C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 14) Chọn câu sai :
A. Khi vật rắn quay quanh trục ( ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển đang quay quanh trục đó.
PHP:
D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất
điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó.

Câu 15)Gọi M là momen của lực đối với trục quay ( ), M triệt tiêu khi phương của lực :
A. Trực giao với ( ) B. Hợp với ( ) góc 450
C. Song song hoặc đi qua ( ) D
. Hợp với ( ) góc[tex] 90^o[/tex]
Câu 16)Chọn câu đúng về mômen quán tính của chất điểm:
A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán tính không đổi.
B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần.
C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính không đổi.
D
. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục quay giảm [tex]\sqrt{2} [/tex] lần
Câu 17)Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là :
[tex]\omega= \omega_o +\gamma t[/tex]
Câu 18) Vật rắn quay dưới tác đụng của một lựC. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo giảm 3 lần thì momen lực:
A. Giảm 3 lần.
PHP:
B. Tăng 2 lần.

C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 19) Gia tốc góc của chất điểm:
A. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
B. Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
PHP:
C. Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.

D. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
Câu 20) Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục là
[tex] M= I \gamma[/tex]
Câu 21)Đ ộng năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức ;
[tex]W =\frac{1}{2}I \omega^2[/tex]
 
Last edited by a moderator:
Y

yenngocthu

Câu 1) Để tăng tốc từ trạng thái đứng yên, một bánh xe tiêu tốn một công 1000J. Biết momen quán tính của bánh xe là 0,2 kgm2. Bỏ qua các lực cản. Tốc độ góc bánh xe đạt được là:
PHP:
A. 100 rad/s
. B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 10 rad/s.

Câu 3) Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :
PHP:
A. 22,5 k
J B. 9 kJ C. 45 kJ D. 56 kJ
Câu 4) Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12Kgm2 quay với tốc độ 30vaòng/phút. Động năng của bánh xe là:
A. 260J B. 236,8J.
C. 180J.
PHP:
D. 59,2J.
 
E

enchantress

bạn ơi
câu 1 phải là câu B chứ
tích gia tốc góc và tốc độ góc > 0 thì vật quay nhanh dần, < 0 thi vật quay chậm dần
 
Last edited by a moderator:
C

cohoctro_91

bạn ơi nếu có thì post lên di cho các thành viên cùng tham khảo với hì cho mình tham khảo luôn này nhưng chỉ nên up những bài thi DDH thôi nhé chó còn học sinh giỏi thì miễn ....mà ai giỏi mình hỏi tí nhé: khi trục quay ko trùng khối tâm thì các lực đi qua trục quay hay khối tâm sẽ ko gây ra mômen lực nhỉ????????????
 
C

cohoctro_91

chào mọi người mình hỏi nhé:có ai bit ý nghĩa của động lượng và momen động lượng ko mách mình với cần gấp nà
 
H

huy.phuong

Khi Khảo sát các hệ kín, động lượng và momen động lượng là đại lượng Vật lý đặc trưng cho trạng thái của hệ đc bảo toàn,nghĩa là chúng có giá trị không đổi theo thời gian

* Động lượng đặc trưng =vm đại lượn Vecto
*momen động lượng đặc trưng=Iw
 
C

chiff_chaff

ha! nhờ có mấy câu trắc nghiệm của các cậu mà tớ kiểm tra Lý 1 tiết về chương 1: ĐỌng lực học vật rắn đc 9 điểm đấy . Hy vọng các cậu có các câu hỏi chương sau để tớ có thể đc 10 ^ ^
 
M

mok

tụi mình phải ktra tự luận nài. hic
hem bit có khó k nữa. có bt tự luận thì post luyện tập với.
 
T

tuyen_13

chào mọi người mình hỏi nhé:có ai bit ý nghĩa của động lượng và momen động lượng ko mách mình với cần gấp nà
ĐỘng lượng
eq.latex
là đại lượng kết hợp cả Khối lượng và vận tốc, đặc trưng cho chuyển động về mặt động lực học;)

Mặt khác động lượng còn đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động trong sự va chạm giữa các vật.

OK?

Còn mômen động lượng (đối với 1 điểm? hay 1 trục?) trog chuyển động quay có ý nghĩa tương tự như động lượng ở phía trên ;)

Động lượng >>>ứng với chuyển động tịnh tiến
Mômen động lượng>>>ứng với chuyển động quay em nhé!
 
M

mok

ha! nhờ có mấy câu trắc nghiệm của các cậu mà tớ kiểm tra Lý 1 tiết về chương 1: ĐỌng lực học vật rắn đc 9 điểm đấy . Hy vọng các cậu có các câu hỏi chương sau để tớ có thể đc 10 ^ ^
chúc mừng nhá. mình hi vog cũng đc thế ;)
đề của các bạn là j vậy. chia sẻ đc hem :D
 
V

vietnam113

ha! nhờ có mấy câu trắc nghiệm của các cậu mà tớ kiểm tra Lý 1 tiết về chương 1: ĐỌng lực học vật rắn đc 9 điểm đấy . Hy vọng các cậu có các câu hỏi chương sau để tớ có thể đc 10 ^ ^
THế ấy ko cảm ơn tớ ah???
Thật sự là hơi bị ghen với ấy đấy, tối nay quyết ngồi làm hết đống bài trắc nghiệm:DHi vọng tớ sẽ đc 10 vào thứ 2 tới:D
 
D

duonglc

bạn ơi to nghi câu 14 phải là đáp án A chứ
mỗi phần tử có khoảng cách đến trục quay là khác nhau nên I khác nhau
 
S

somebody1

Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4(rad/s2) . khi t=0 bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t=2s tốc độ góc của bánh xe là bao nhiu?
 
H

hocmai.vatli

Tốc độ góc của bánh xe: ω = ω0 + γt với γ = 4(rad/s2) và t = 2 s. Khi t = 0 thì bánh xe bắt đầu quay nên ω0 = 0
Vậy ω = 4.2 = 8 (rad/s2)
 
Top Bottom